Bài học tiếng Trung này chúng ta cùng điểm danh tên các đảo bằng tiếng Trung thuộc quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa nhé! Bài này chúng ta phải học thuộc làu làu 100% nhé! Vì tình yêu Tổ Quốc và cũng vì sự nghiệp học tiếng Trung. Chúc các bạn cuối tuần vui vẻ!
Tên các đảo bằng tiếng Trung thuộc quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa
Tên các đảo bằng tiếng Trung thuộc quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa
1. Cồn Cát Tây 西沙州 xī shā zhōu
2. Đảo Cây 赵述岛 zhào shù dǎo
3. Đảo Bắc 北岛 běi dǎo
4. Đảo Trung 中岛 zhōng dǎo
5. Cồn Cát Nam 南沙洲 nán shā zhōu
6. Đảo Phú Lâm 永兴岛 yǒng xìng dǎo
7. Đảo Linh Côn 东岛 dōng dǎo
8. Đảo Nam 南岛 nán dǎo
9. Đá Bắc 北礁 běi jiāo
10. Đảo Hoàng Sa 珊瑚岛 shān hú dǎo
11. Đảo Hữu Nhật 甘泉岛 gān quán dǎo
12. Đảo Quang Ảnh 金银岛 jīn yín dǎo
13. Đảo Duy Mộng 晋卿岛 pǔ qīng dǎo
14. Đảo Quang Hòa 琛航岛 chēn háng dǎo
15. Đảo Tri Tôn 中建岛 zhōng jiàn dǎo
16. Bãi Gò Nô 西渡滩 xī dù tān
17. Bãi Thủy Tề 北边廊 běi biān láng
18. Bãi Quảng Nghĩa 湛涵滩 zhàn hán tān
19. Bãi Châu Nhai 滨湄滩 bīn méi tān
20. Đá Chim Yến 玉琢礁 yù zhuó jiāo
21. Đá Lồi 华光礁 huá guāng jiāo
22. Đá Bạch Quy 盘石屿 pán shí yǔ
23. Bãi Tốc Tan 六门礁 liù mén jiāo
24. Đảo An Bang 安波沙洲 ān bō shā zhōu
25. Đá Kiệu Ngựa 安渡滩 ān dù tān
26. Đá Kỳ Vân 南海礁 nán hǎi jiāo
27. Đá Hoa Lau 弹丸礁 dàn wán jiāo
28. Đảo Ba Bình 太平岛(台湾) tài píng dǎo ( tái wān )
29. Đá Chữ Thập 永暑礁 yǒng shǔ jiāo
30. Đá Châu Viên 华阳礁 huá yang jiāo
31. Đá Gạc Ma 赤瓜礁 chì guā jiāo
32. Đá Hu-gơ 东门礁 dōng mén jiāo
33. Đá Gaven 南薰礁 nán xūn jiāo
34. Đá Su-bi 渚碧礁 zhǔ bì jiāo
35. Đảo Song Tử Đông 北子岛 běi zǐ dǎo
36. Đảo Dừa (Bến Lạc) 西月島 xī yuè dǎo
37. Đảo Thị Tứ 中业岛 zhōng yè dǎo
38. Đảo Bình Nguyên 费信岛 fèi xìn dǎo
39. Đảo Vĩnh Viễn 马歡岛 mǎ huān dǎo
40. Đảo Công Đo 司令礁 sī lìng jiāo
41. Cồn San hô Lan Can 琼礁 qióng jiāo
42. Đảo Loại Ta 南钥岛nán yào dǎo
43. Đá Lát 日积礁 rì jí jiāo
44. Đảo Trường Sa 南沙群岛 nán shā qún dǎo
45. Đá Tây 西礁 xī jiāo
46. Đá Giữa 中礁 zhōng jiāo
47. Đá Đông 鬼喊礁 guǐ hǎn jiāo
48. Thuyền Chài 柏礁 bǎi jiāo
49. Đá Phan Vinh 毕生岛 bìshēng dǎo
50. Đá Núi Le 南华礁 nán huá jiāo
51. Đá Tiên Nữ 无乜礁 wú miē jiāo
52. Đá Lớn 大堡礁 dà bǎo jiāo
53. Đá Len Đao 琼礁 qióng jiāo
54. Đảo Sinh Tồn 景宏岛 jǐng hóng dǎo
55. Đảo Nam Yết 鸿庥岛 hóng xiū dǎo
56. Đảo Sơn Ca 敦謙沙洲 dūn qiān shā zhōu
57. Đá Núi Thị 舶兰礁 dāo lán jiāo
58. Đảo Song Tử Tây 南子岛 nán zǐ dǎo
59. Đá Nam 奈罗礁 nài luó jiāo
60. Đá Vành Khăn 美济礁 měi jí jiāo
61. Bãi Phúc Nguyên 西卫滩 xī wèi tān
62. Đá Sác-lốt 皇路礁 huáng lù jiāo
63. Bãi Tư Chính 万安滩 wàn ān tān
64. Đảo Bến Lộc 西月岛 xī yuè dǎo
Các bạn điểm danh lại các quần đảo thuộc Trường Sa và Hoàng Sa đi nào. Nhất là khi đi ra nước ngoài , du học Trung Quốc thì các bạn càng phải nhớ để giới thiệu với bạn bè về đất nước của chúng ta.
Xem ngay những bài học tiếng Trung cơ bản của THANHMAIHSK để bổ sung vào kho kiến thức của mình nhé!
Xem thêm: