Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng , công ty
Hôm nay chúng ta sẽ học gì các bạn nhỉ? Bài học hôm trước do admin của trung tam tieng Trung THANHMAIHSK viết tặng, các bạn đã thuộc hết chưa nào? Nhớ là sau này ai làm giám đốc thì kiếm cho mình chân trong công ty của các bạn nhé! Ngay sau đây trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giới thiệu cho các bạn học tiếng Trung một loạt từ vựng tiếng Trung thường dùng trong văn phòng công ty. Rất cần cho sau này khi ra trường đấy vì thế hãy học thuộc ngay và luôn đi. Chúc các bạn hoc tieng Trung vui vẻ!
1 | Văn phòng | 办公室 | Bàngōngshì |
2 | Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | xíngzhèng rénshì bù |
3 | Phòng Tài chính kế toán | 财务会计部 | cáiwù kuàijì bù |
4 | Phòng kinh doanh | 销售部 | xiāoshòu bù |
5 | Phòng kế hoạch sản xuất | 产生计划部 | chǎnshēng jìhuà bù |
6 | Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu | 采购部 – 进出口 | cǎigòu bù – jìn chūkǒu |
7 | Máy in | 打印机 | dǎyìnjī |
8 | Máy fax | 传真机 | chuánzhēn jī |
9 | Máy photocopy | 复印机 | fùyìnjī |
10 | Sổ sách | 账本 | zhàngběn |
11 | Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
12 | Tiền lương | 工资 | gōngzī |
13 | Thẻ bảo hiểm | 保险卡 | bǎoxiǎn kǎ |
14 | Tăng ca | 加班 | jiābān |
15 | Nghỉ phép | 请假 | qǐngjià |
16 | Bỏ việc | 辞职 | cízhí |
17 | Sa thải | 炒鱿鱼 | chǎoyóuyú |
18 | Ca ngày | 日班 | rì bān |
19 | Ca đêm | 夜班 | yèbān |
20 | Bảo vệ | 保安 | bǎo’ān |
21 | Tan ca | 下班 | xiàbān |
22 | Đồng nghiệp | 同事 | tóngshì |
23 | Lãnh đạo | 领导 | lǐngdǎo |
24 | Chấm công | 考勤 | kǎoqín |
25 | Tuyển dụng nhân sự | 人事录用 | rénshì lùyòng |
26 | Hội đồng tuyển dụng | 招聘委会 | zhāopìn wěi huì |
27 | Nhân viên | 人员 | rényuán |
28 | Tài liệu | 材料 | cáiliào |
>>> Tham khảo:
➤4 lỗi thường gặp khiến trình tiếng Trung của bạn không thể tiến bộ được
➤Hội thoại tiếng Trung theo tình huống (1): Đặt phòng khách sạn