6986 lượt xem

Cụm từ 3 chữ trong tiếng Trung hay dùng trong giao tiếp

cụm 3 chữ hay dùng trong tiếng trung

Bên cạnh những cụm thành ngữ tục ngữ, tiếng Trung còn có những cụm từ 3 chữ cố định được sử dụng vô cùng phổ biến. Nếu biết hết các cụm 3 chữ hay dùng trong tiếng Trung, việc giao tiếp, nghe hiểu người bản xứ sẽ không còn gì khó khăn với bạn nữa.

Cụm từ 3 chữ trong tiếng Trung hay dùng trong giao tiếp

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 你说呢? nǐ shuō ne? Bạn nói xem?
2 别闹了! Bié nàole Đừng ồn ào nữa!
3 再联系 zài liánxì Liên hệ sau nhé!
4 不许碰 bùxǔ pèng Đừng động vào!
5 不会吧! bù huì ba Không phải chứ!
6 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi!
7 认输吧! rènshū ba Nhận thua đi!
8 算了吧! suànle ba Thôi bỏ đi!
9 胆小鬼! dǎnxiǎoguǐ Đồ nhát gan!
10 正在想 zhèngzài xiǎng Đang suy nghĩ!
11 别催了! bié cuīle Đừng giục!
12 回头见 huítóu jiàn Chút nữa gặp lại!
13 真划算! zhēn huásuàn Thật thỏa đáng!
14 起内讧! qǐ nèihòng Nội chiến!
15 干得好! gàn de hǎo Làm rất tốt!
16 猜猜看! cāi cāi kàn Đoán thử xem!
17 无所谓! wúsuǒwèi Không hề gì
18 没胃口! méi wèikǒu Không hứng thú!
19 羡慕吧! xiànmù ba Thèm không!
20 吃不下! chī bùxià Nuốt không trôi
21 你真笨! nǐ zhēn bèn Thật ngu ngốc!
22 AA制 AA zhì Chia đôi đi! (trả tiền)
23 没心情! méi xīnqíng Không có hứng!
24 有可能 yǒu kěnéng Có khả năng
25 好可惜! hǎo kěxí Thật đáng tiếc!
26 等等我 děng děng wǒ Chờ tôi chút!
27 怎么办? zěnme bàn? Làm sao đây?
28 别插队! Bié chāduì Đừng chen ngang!
29 再说吧! zàishuō ba Để nói sau!
30 别理他! bié lǐ tā Đừng để ý tới nó
31 神经病 shénjīngbìng tâm thần
32 恶作剧 èzuòjù trò đùa quái đản
33 胆小鬼 dànxiǎoguǐ nhát gan
34 夜总会 yèzǒnghuì hộp đêm
35 小家伙 xiǎojiāhuò tên nhóc, tiểu tử
36 老家伙 lǎojiāhuò lão già
37 咬着牙 yǎozheyá cắn răng
38 一下子 yíxiàzi thoáng cái
39 出口气 chūkǒuqì trút được cơn giận
40 老爷们儿 lǎoyé mēnr đàn ông
41 俯卧撑 fǔwòchēng chống đẩy
42 兔崽子 tùzǎizi nhãi con, nhóc con
43 说不定 shuōbúdìng không chừng, không chắc
44 用不着 yòngbùzháo không cần
45 打得好 dǎdehǎo đánh hay
46 不值得 bùzhídé không đáng
47 无所谓 wúsuǒwèi không sao, không vấn đề gì
48 意味着 yíwèizhe có nghĩa là
49 慢慢来 mànmànlái từ từ, không vội
50 大不了 dàbùliǎo cùng lắm
51 气呼呼 qìhūhū thở phì phì, thở hồng hộc
52 慢腾腾= 慢吞吞 màn téngténg (màn tūn tūn) chầm chập, chậm rãi
53 亮晶晶 liàngjīngjīng lấp lánh, long lanh
54 红彤彤 = 红通通 hóngtōngtóng đỏ rực
55 冷清清 lěngqīngqīng lạnh tanh, vắng vẻ, thê lương, ảm đảm
56 绿油油 lǜyóuyóu xanh mượt, xanh mơn mởn
57 暖洋洋 nuǎn yángyáng ấm áp
58 沉甸甸 chéndiàndiān nặng trình trịch, nặng nề
59 乱蓬蓬 luànpéngpéng rối bời, bù xù, lộn xộn
60 胖乎乎 pànghūhū béo, bụ bẫm

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC