5009 lượt xem

Bạn đã biết hết nghĩa của từ 晒 hay chưa?

Trong khi học tiếng Trung, các bạn chắc chắn thấy hiện tượng từ nhiều nghĩa đúng không. Nhưng bạn có biết cách sử dụng của nó. Vậy mình sẽ cung cấp cách sử dụng của những từ đó cho bạn nhé. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung qua cách sử dụng của từ 晒 /shài/ trong tiếng Trung nhé!

1. Ý nghĩa từ vựng 晒 /shài/

1.1. Chiếu sáng, soi sáng (mặt trời)

Ví dụ:

日晒雨淋
rì shài yǔ lín
Nắng chiếu mưa tuôn

阳光晒得窗帘褪了色。
yáng guāng shài dé chuāng lián tuì le sè。
Ánh nắng (chiếu) làm bạc màu tầm rèm cửa

1.2. Phơi, Phơi nắng

Ví dụ:

晒被子
shài bèi zi
Phơi chăn

晒粮食
shài liáng shi
Phơi khô lương thực

太阳晒热了土地。
tài yáng shài rè le tǔ dì
Ánh mặt trời hong khô mặt đất

我们在阳光充足的海滩上晒太阳。
wǒ men zài yáng guāng chōng zú de hǎi tān shàng shài tài yáng 。
Chúng tôi nằm phơi nắng trên bãi biển chan hòa ánh nắng

1.3. Từ ghép với từ vựng 晒

晒台 /shài tái/ : Sân phơi

晒斑 /shài bān/ : Cháy nắng

晒黑 /shài hēi/ :  Rám nắng

晒熟 /shài shú/ :  Sạm nắng

1.4. Nghĩa mở rộng của từ vựng 晒

  • 晒 /shài/: Chia sẻ, công khai

Ví dụ:

晒手机
shài shǒu jī
Chia sẻ qua điện thoại

晒工资
shài gōng zī
Công khai mức lương

晒心情
shài xīn qíng
Chia sẻ trạng thái

1.5. Thành ngữ từ vựng tiếng Trung 晒

三天打鱼两天晒网
Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng
Ba ngày bắt cá, 2 ngày thả lưới (Dịch nghĩa:  muốn chỉ những người làm việc không kiên trì )

Hy vọng với sự giải nghĩa và các ví dụ minh họa đi kèm, các bạn đã biết hết nghĩa của từ 晒 trong tiếng Trung. Đừng bỏ qua những bài học mới nha!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC