Trong khi học tiếng Trung, các bạn chắc chắn thấy hiện tượng từ nhiều nghĩa đúng không. Nhưng bạn có biết cách sử dụng của nó. Vậy mình sẽ cung cấp cách sử dụng của những từ đó cho bạn nhé. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung qua cách sử dụng của từ 晒 /shài/ trong tiếng Trung nhé!
1. Ý nghĩa từ vựng 晒 /shài/
1.1. Chiếu sáng, soi sáng (mặt trời)
Ví dụ:
日晒雨淋
rì shài yǔ lín
Nắng chiếu mưa tuôn
阳光晒得窗帘褪了色。
yáng guāng shài dé chuāng lián tuì le sè。
Ánh nắng (chiếu) làm bạc màu tầm rèm cửa
1.2. Phơi, Phơi nắng
Ví dụ:
晒被子
shài bèi zi
Phơi chăn
晒粮食
shài liáng shi
Phơi khô lương thực
太阳晒热了土地。
tài yáng shài rè le tǔ dì
Ánh mặt trời hong khô mặt đất
我们在阳光充足的海滩上晒太阳。
wǒ men zài yáng guāng chōng zú de hǎi tān shàng shài tài yáng 。
Chúng tôi nằm phơi nắng trên bãi biển chan hòa ánh nắng
1.3. Từ ghép với từ vựng 晒
晒台 /shài tái/ : Sân phơi
晒斑 /shài bān/ : Cháy nắng
晒黑 /shài hēi/ : Rám nắng
晒熟 /shài shú/ : Sạm nắng
1.4. Nghĩa mở rộng của từ vựng 晒
- 晒 /shài/: Chia sẻ, công khai
Ví dụ:
晒手机
shài shǒu jī
Chia sẻ qua điện thoại
晒工资
shài gōng zī
Công khai mức lương
晒心情
shài xīn qíng
Chia sẻ trạng thái
1.5. Thành ngữ từ vựng tiếng Trung 晒
三天打鱼两天晒网
Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng
Ba ngày bắt cá, 2 ngày thả lưới (Dịch nghĩa: muốn chỉ những người làm việc không kiên trì )
Hy vọng với sự giải nghĩa và các ví dụ minh họa đi kèm, các bạn đã biết hết nghĩa của từ 晒 trong tiếng Trung. Đừng bỏ qua những bài học mới nha!