Để nâng cao trình độ giao tiếp và vốn từ vựng thì ngoài cách học các bài khóa thì học tiếng Trung qua các câu tiếng Trung ngắn cũng là một cách rất hiệu quả. Những bạn nào có ý định đi du học Trung Quốc thì cũng nên học những mẫu câu này để khi sang bên đó cho khỏi bỡ ngỡ khi giao tiếp với người bản địa nhé!
70.Have you got anything larger?
有大一点儿的吗?
yǒu dà yī diǎn ér de ma?
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
71.Have you got that?
你明白我的意思吗?
nǐ míng bái wǒ de yì sī ma?
Cậu hiểu ý tôi chứ?
72.Have you heard from Mary?
你收到玛丽的来信吗?
nǐ shōu dào mǎ lì de lái xìn ma?
Cậu có tin tức gì về Mary không?
73.He is in conference.
他正在开会。
tā zhèng zài kāi huì。
Anh ấy đang họp.

74.Help yourself,please.
请自己用。
qǐng zì jǐ yòng。
Tự phục vụ nhé!
75.Hold your horses.
耐心点儿。
nài xīn diǎn ér。
Kiên nhẫn một chút nghe!
76.How can I get in touch with you?
我怎样能跟你联络上?
wǒ zěnyàng néng gēn nǐ liánluo shàng?
Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
77.How do I look?
我看上去怎么样?
wǒ kàn shàng qù zěnme yàng?
Nhìn tôi thế nào?
78.How is it going?
情况怎么样?
qíngkuàng zěnmeyàng?
Tình hình thế nào?
79.How late are you open?
你们营业到几点?
nǐmen yíngyè dào jĭdiǎn?
Các anh mở cửa đến mấy giờ?
80.How long did it last?
持续了多久?
chíxù le duō jiǔ?
Đã kéo dài bao lâu rồi?

81.How long will it take me to get there?
到那儿要多长时间?
dào nàr yào duōcháng shíjiān?
Tới đó mất bao lâu?
82.How much is it?
多少钱?
duō shǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
83.How often do you eat out?
你个多就在外面吃一次饭?
nǐ gèduō jiù zài wàimiàn chī yī cì fàn?
Anh có thường ra ngoài ăn không?
84.I apologize.
我很抱歉。
wǒ hěn bàoqiàn。
Tôi xin lỗi
85.I appreciate your invitation.
感谢你的邀请。
gǎn xiè nǐ de yāoqǐng。
Cám ơn lời mời của anh.
