11725 lượt xem

Một số cấu trúc tiếng Trung trong dịch thuật thường gặp

Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta cùng học một số cấu trúc tiếng Trung trong dịch thuật nhé. Nó sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong quá trình dịch văn bản đấy. Vì nếu bạn chỉ có vốn từ vựng tiếng Trung rông thôi là vẫn chưa đủ. Để dịch chuẩn được đâu nhé mà người Trung lại rất thích dùng các cấu trúc câu dài. Kể cả trong văn viết và văn nói nên phần cấu trúc tiếng trung luôn được chú trọng. Nên học những cụm từ này là không hề thừa đâu nhé!

Một số cấu trúc tiếng Trung trong dịch thuật thường gặp

向……打听 /xiàng…… dǎtīng/: Dò la/nghe ngóng ……

Ví dụ:

他向亲朋好友打听他同伴的下落
tā xiàng qīnpéng hǎoyǒu dǎtīng tā tóngbàn de xiàluò
Anh ấy dò hỏi bạn bè người quen tung tích về người bạn của anh ấy

受到……的喜爱 /shòudào…… de xǐ’ài/: Được mọi người yêu thích

Ví dụ:

这种新产品受到了消费者的喜爱
Zhè zhǒng xīn chǎnpǐn shòudào le xiāofèizhě de xǐ’ài
Loại sản phẩm mới này rất được người tiêu dùng ưa chuộng

对……产生……(深远)的影响 /duì…… chǎnshēng…… (shēnyuǎn) de yǐngxiǎng/: Gây ảnh hưởng lớn cho……

Ví dụ:

世界经济危机将对全球的人民产生深远的影响
Shìjiè jīngjìwéijī jiāng duì quánqiú de rénmín chǎnshēng shēnyuǎn de yǐngxiǎng
Khủng hoảng kinh tế thế giới sẽ gây ảnh hưởng to lớn cho nhân dân toàn thế giới

由……负责 /yóu…… fùzé/: Do ai phụ trách/ đảm nhận

Ví dụ:

这份工作由谁负责的?
/Zhè fèn gōngzuò yóu shuí fùzé de?/
Công việc này do ai đảm nhận vậy?

与……相比,(與……相比,)/ yǔ…… xiāng bǐ/: So với ……,

Ví dụ:

如果与我相比,他还是比我差的远
Rúguǒ yú wǒ xiāng bǐ, tā háishì bǐ wǒ chà de yuǎn
Nếu mà đem so sánh với tôi thì anh ấy vẫn còn kém xa.

向……介绍……的情况 /xiàng………… jièshào de qíngkuàng/: Nói/kể với ai về tình hình……

Ví dụ:

他向我介绍他们上个星期去旅游的情况
/Tā xiàng wǒ jièshào tāmen shàng gè xīngqí qù lǚyóu de qíngkuàng/
Anh ấy kể với tôi về tình hình đi du lịch vào tuần trước

惹……注意 = 引起……注意的目光 /rě …… zhùyì =yǐnqǐ ……zhùyì de mùguāng/: Gây chú ý, làm cho người khác chú ý

Ví dụ:

他的行为惹别人注意
Tā de xíngwéi rě biérén zhùyì
Hành động của anh ấy đã làm cho người khác chú ý

非……不可 /fēi…… bùkě/: Không thể không

Ví dụ:

越南的名胜古迹,非提到下龙湾不可
Yuènán de míngshèng gǔjī, fēi tí dào xiàlóngwān bùkě
Nói đến danh lam thắng cảnh ở Việt Nam, chúng ta không thể không nhắc đến vịnh Hạ Long

在……的支持下 /zài de zhīchí xià…/: Với sự cổ vũ, khích lệ của …

Ví dụ:

在观众的支持下,他得了冠军
/Zài guānzhòng de zhīchí xià, tā déliǎo guànjūn/
Với sự cổ vũ của khán giả, anh ấy đã giành được giải nhất

被誉为 /bèi yù wéi/: Được mệnh danh là……

Ví dụ:

他被誉为文学的奠基人
/ tā bèi yù wéi wénxué de diànjī rén/
Ông ấy được mệnh danh là người đặt nền móng cho văn học

打动……的心 /dǎdòng…… de xīn/: Khiến cho ai cảm động

Ví dụ:

这番话已经打动了他的心。
Zhè fān huà yǐjīng dǎdòng le tā de xīn.
Những câu nói đó đã làm cho anh ấy cảm động

宁可……也不…… /nìngkě…… yě bù……/: Thà……Cũng không (Chỉ lựa chọn của bản thân)

Ví dụ:

我宁可自己吃点亏,也不叫亏了人
Wǒ nìngkě zìjǐ chī diǎn kuī, yě bù jiào kuī le rén
Tôi thà chịu thua thiệt một chút cũng không để người ta thua thiệt

为……打下(稳定的)基础 /wèi…… dǎxià (wěndìng de) jīchǔ/: Đặt nền móng cho……

Ví dụ:
该条约为国家主权,和平打下了稳定基础.
Gāi tiáoyuē wèi guójiā zhǔquán, hépíng dǎxià le wěndìng jīchǔ./
Hiệp ước này đặt nền móng vững chắc cho chủ quyền và hòa bình của đất nước

跟……没什么两样 /gēn…… méishénme liǎngyàng/ : Chẳng khác gì so với……

Ví dụ:

你这么做跟小偷没有什么两样的。
Nǐ zhème zuò gēn xiǎotōu méiyǒu shénme liǎngyàng de./
Mày làm thế này thì chả có gì khác với kẻ trộm cả

……会议(将)于什么时间在什么地方举行 /…… huìyì (jiāng)yú shénme shíjiān zài shénme dìfang jǔxíng/: ……Hội nghị (sẽ) diễn ra tại …… vào ngày ……

Ví dụ:

该会议将于12月3号在河内举行的
Gāi huìyì jiāng yú 12 yuè 3 hào zài hénèi jǔxíng de
Hội nghị sẽ diễn ra tại Hà Nội vào ngày 3 tháng 12

付出……代价换来 /fùchū…… dàijià huàn lái/ : Trả giá bằng …… để đổi lấy

Ví dụ:

我们的前辈已经付出血的代价换来目前和平的国家。
Wǒmen de qiánbèi yǐjīng fùchū xiě de dàijià huàn lái mùqián hépíng de guójiā.
Thế hệ trước đã phải trả giá bằng sương máu để đổi lấy đất nước hòa bình như ngày nay

A和B是两码事 /Ahé B shì liǎngmǎshì/ : A và B là hai chuyện hoàn toàn khác nhau

Ví dụ:

爱他和嫁给他是两码事
Ài tā hé jià gěi tā shì liǎngmǎshì
Yêu anh ta và lấy anh ta là hai chuyện hoàn toàn khác nhau

给……添麻烦 /gěi…… tiān máfan/ : Gây thêm phiền phức cho ……

Ví dụ:

我求求你,别来了,你老是给我添麻烦的。
Wǒ qiúqiu nǐ, bié lái le, nǐ lǎoshì gěi wǒ tiān máfan de./
Tôi xin cậu đấy, cậu đừng có đến nữa, cậu toàn gây thêm phiền phức cho mình thôi

像……一模一样 /xiàng…… yīmóyīyàng/: Giống ……y đúc

Ví dụ:

他的面貌像他的亲哥哥一模一样
Tā de miànmào xiàng tā de qīn gēge yīmóyīyàng/
Dáng vẻ của nó giống y hệt anh ruột của nó

引起……的目光 /yǐnqǐ…… de mùguāng/: Gây sự chú của ……

Ví dụ:

你这样做会引起别人的目光啦
Nǐ zhèyàng zuò huì yǐnqǐ biérén de mùguāng la/
Cậu làm thế sẽ gây sự chú ý của người khác đấy

为……而骄傲 /wèi…… ér jiāo’ào/: Tự hào vì ……

Ví dụ:

我爸妈为我而骄傲
Wǒ bà mā wèi wǒ ér jiāo’ào
Bố mẹ tôi tự hào vì tôi

对……(很)讲究 /duì…… (hěn) jiǎngjiù/: Rất chú trọng đến việc……

Ví dụ:

她对衣着很讲究
Tā duì yīzhuó hěn jiǎngjiù
Cô ta rất chú trọng đến việc ăn mặc

向谁投入……的目光: /xiàng shuí tóurù…… de mùguāng/: Nhìn ai với ánh mắt ……

Ví dụ:

别人都向他投入鄙视的目光
Biérén dōu xiàng tā tóurù bǐshì de mùguāng
Mọi người đều nhìn hắn ta với ánh mắt khinh bỉ

除了……以外,还有……/chúle…… yǐwài, hái yǒu……/: Ngoài ……, thì ……

Ví dụ:

这个难题除了他以外还有谁能解决的呢?
Zhège nántí chúle tā yǐwài hái yǒu shuí néng jiějué de ne?/
Cái đề bài khó này ngoài anh ta ra thì không ai có thể giải được

对……进行……的讨论 /duì…… jìnxíng…… de tǎolùn/: Thảo luận một cách …… về ……(vấn đề, …)

Ví dụ:

上课的时候,同学们对老师提出的问题进行了激烈的讨论
Shàngkè de shíhou​​, tóngxuémen duì lǎoshī tíchū de wèntí jìnxíng le jīliè de tǎolùn/
Trong giờ học, các bạn học sinh đã thảo luận một cách sôi nổi về câu hỏi mà thầy giáo đưa ra

对……造成……的损害 /duì…… zàochéng…… de sǔnhài/: Gây ra tổn thất, thiết hại ……đối với

Ví dụ:

这阵地震对老百姓造成大大的损害
Zhè zhèn dìzhèn duì lǎobǎixìng zàochéng dàdà de sǔnhài
Trận động đất đã gây ra thiệt hại to lớn với người dân

由……决定 = 取决于…… /yóu……juédìng = qǔjué yú……/: Quyết định bởi……

Ví dụ:

考试成绩高不高由你的努力决定。
Kǎoshì chéngjī gāo bù gāo yóu nǐ de nǔlì juédìng.
Kết quả học tập quyết định ở sự cố gắng nỗ lực của bạn

被誉为…… /bèi yù wéi……/: Được mệnh danh là……

Ví dụ:

河内被誉为国家之心
Hénèi bèi yù wéi guójiā zhī xīn/
Hà Nội được mệnh danh là trái tim của Tổ Quốc

没有……就没有 /méiyǒu……jiù méiyǒu……/: Không có……thì không có……

Ví dụ:

如果以前没有你的帮忙就没有现在的我。
Rúguǒ yǐqián méiyǒu nǐ de bāngmáng jiù méiyǒu xiànzài de wǒ./
Nếu trước kia mà không có sự giúp đỡ của anh thì đã không có tôi bây giờ

幸亏……,要不……/xìngkuī……, yào bù……/: May mà……,nếu không thì……

Ví dụ:

今天幸亏有你,要不我一个人不会怎么办的。
Jīntiān xìngkuī yǒu nǐ, yào bù wǒ yī ge rén bù huì zěnme bàn de./
May mà có anh, nếu không thì một mình tôi cũng chẳng biết phải làm sao.

不但不……,反而…… /bùdàn bù……, fǎn’ér……/: Không những không……, mà còn ……

Ví dụ:

雨不但不停,反而下得越来越大
Yǔ bùdàn bù tíng, fǎn’ér xià de yuè lái yuè dà/
Mưa không những không tạnh mà còn mỗi lúc một lớn

在什么方面起着……的作用 /zài shénme fāngmiàn qǐzhe……de zuòyòng/: Đóng vai trò quan trọng trong khía cạnh, phương diện nào đó

Ví dụ:

叶绿素在光合过程中起着重要的作用。
Yèlǜsù zài guānghé guòchéng zhōng qǐ zhuó zhòngyào de zuòyòng./
Chất diệp lục đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp

向……寻求帮忙 /xiàng……xúnqiú bāngmáng/: Nhờ ai giúp đỡ

Ví dụ:

他现在遭到困难的所以才向你寻求帮忙
Tā xiànzài zāo dào kùnnan de suǒyǐ cái xiàng nǐ xúnqiú bāngmáng/
Giờ anh ấy gặp phải khó khăn, bởi vậy anh ấy mới nhờ cậu giúp đỡ

以……态度面对什么事情 /yǐ……tàidù miàn duì shénme shìqíng/: Đối mặt với một sự việc nào đó với thái độ……

Ví dụ:

我们应该以乐观的态度面对生活的种种困难。
Wǒmen yīnggāi yǐ lèguān de tàidù miàn duì shēnghuó de zhǒngzhǒng kùnnan./
Chúng ta nên đối mặt với những khó khăn trong cuộc sống với một thái độ lạc quan.

跟……发脾气 /gēn……fā píqì/: Nổi cáu, nổi giận với ai

Ví dụ:

你怎么又跟我发脾气了呢?
Nǐ zěnme yòu gēn wǒ fā píqì le ne?
Sao anh lại nổi cáu với tôi vậy?

为……而操心 /wèi……ér cāoxīn/: Bận tâm lo nghĩ cho ai

Ví dụ:

他爸爸一直为他而操心
Tā bàba yīzhí wèi tā ér cāoxīn
Bố anh ấy luôn bận tâm lo nghĩ cho anh ý

给……(很大的)启发 /gěi…… (hěn dà de) qǐfā/: Gợi mở cho ai, gợi ý cho ai

Ví dụ:

老师的话给我很大的启发。
Lǎoshī de huà gěi wǒ hěn dà de qǐfā.
Lời nói của thầy đã gợi mở cho em nhiều điều

对……刮目相看 /duì……guāmùxiāngkàn/: Nhìn ai với con mắt khác

Ví dụ:

你只要把这件事搞好,别人肯定对你刮目相看的。
Nǐ zhǐyào bǎ zhè jiàn shì gǎo hǎo, biérén kěndìng duì nǐ guāmùxiāngkàn de.
Cậu chỉ việc hoàn thành tốt việc này, mọi người nhất định sẽ nhìn cậu với con mắt khác

与其……不如…… /yǔqí……bùrú……/: Thà ……còn hơn

Ví dụ:

与其坐车,不如坐船
Yǔqí zuòchē, bùrú zuò chuán
Thà đi thuyền còn hơn đi xe

Thông qua các cấu trúc tiếng Trung trong dịch thuật trên, hy vọng sẽ giúp bạn dịch đoạn văn, câu nói hay hơn, sát nghĩa hơn nhé!

Xem thêm!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC