Bạn muốn đi cắt tóc nhưng không biết mô tả về ý định của mình? Cùng vào bài học hôm nay để học thêm nhiều từ vựng, mẫu câu và đàm thoại tiếng Trung tại tiệm tóc nhé!
Đàm thoại tiếng Trung : Tại tiệm cắt tóc
A:小姐,你是要洗头还是要剪头发?
Xiǎojiě, nǐ shì yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ?
Cô ơi, cô muốn gội đầu hay cắt tóc?
B:我要剪头发。
Wǒ yào jiǎn tóufǎ.
Tôi muốn cắt tóc.
A:你要不要削薄一些?
Nǐ yào bùyào xiāo báo yīxiē?
Cô muốn cắt mỏng một chút không?
B:好的,削薄一些也可以。
Hǎo de, xiāo báo yīxiē yě kěyǐ.
Ừ, cắt mỏng một chút cũng được.
A:你看这样剪好吗?
Nǐ kàn zhèyàng jiǎn hǎo ma?
Cô xem cắt như thế này được chưa?
B:这样行了,别太短了。
Zhèyàng xíngle, bié tài duǎnle.
Cắt như này được rồi, đừng cắt ngắn nữa.
A:你要不要烫头发?
Nǐ yào bùyào tàng tóufǎ?
Cô có là tóc không?
B:不用。
Bùyòng.
Không.
A:你喜欢哪种发型?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng fǎxíng?
Cô thích kiểu tóc gì?
B:你建议给我。
Nǐ jiànyì gěi wǒ.
Cháu tư vấn giúp cô.
A:这种发型不错,既美观又大方。
Zhè zhǒng fǎxíng bùcuò, jì měiguān yòu dàfāng.
Kiểu tóc này không tồi, vừa đẹp vừa hiện tại.
B:好的,按照这种发型吧。
Hǎo de, ànzhào zhè zhǒng fǎxíng ba.
Ừ, cắt theo kiểu này đi.
A:理发好,帮我染头发。 Lǐfǎ hǎo, bāng wǒ rǎn tóufǎ.
Cháu cắt tóc cho cô xong rồi nhuộm cho cô nhé.
B:你的头发要染成什么颜色?
Nǐ de tóufǎ yào rǎn chéng shénme yánsè?
Cô nhuộm tóc màu gì?
A:我要把头发染成黑色。
Wǒ yào bǎ tóufǎ rǎn chéng hēisè.
Cô muốn nhuộm thành màu đen.
B:洒点儿香水好吗?
Sǎ diǎn er xiāngshuǐ hǎo ma?
Cô xoa một ít dầu thơm nhé.
A:好的。
Hǎo de.
Ừ.
B:请给我一面镜子。
Qǐng gěi wǒ yīmiàn jìngzi.
Lấy cho cô một cái gương.
A:你瞧怎么样?
Nǐ qiáo zěnme yàng?
Cô nhìn xem như này được chưa?
B:好的,谢谢你。
Hǎo de, xièxiè nǐ.
Được rồi, cảm ơn cháu.
A:没问题。
Méi wèntí.
Không có gì ạ.
B:小妹,我总共多少钱?
Xiǎo mèi, wǒ zǒnggòng duōshǎo qián?
Cháu ơi, của cô hết bao tiền?
A:你总共530.000块。
Nǐ zǒnggòng 530.000 Kuài.
Của cô tổng cộng là 530.000 nghìn.
B:给你钱,剩下的钱,不用退给我,请你收下吧。
Gěi nǐ qián, shèng xià de qián, bùyòng tuì gěi wǒ, qǐng nǐ shōu xià ba.
Cô gửi tiền, tiền thừa không cần trả lại, cháu cứ cầm đi.
A:谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn cô.
B:不用谢。
Bùyòng xiè.
Không cần cảm ơn.
Từ và mẫu câu tiếng Trung chủ đề cắt tóc
剪头发 /jiǎn tóufǎ/: cắt tóc
剪短一点点 /jiǎn duǎn yī diǎndiǎn/: cắt ngắn hơn một chút
洗头发 /xǐ tóufǎ/: gội đầu
烫头发 /tàng tóufǎ/: uốc tóc
染头发 /rǎn tóufǎ/: nhuộm tóc
修一下 /xiū yīxià/: sửa lại chút
修一下刘海 /xiū yīxià liúhǎi/: sửa tóc mái
修一下发尾 /xiū yīxià fā wěi/: sửa lại đuôi tóc
打点发蜡 /dǎdiǎn fàlà/: cho một ít sáp vào tóc
打薄一点 /dǎ báo yīdiǎn/: tỉa mỏng một chút
称我发型剪 /chēng wǒ fǎxíng jiǎn/: một kiểu tóc phù hợp với tôi
清爽 /qīngshuǎng/: mới mẻ, sảng khoái
我要剪这个发型 /wǒ yào jiǎn zhègè fǎxíng/: Tôi muốn kiểu tóc này
Xem thêm: