3399 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : Tại tiệm cắt tóc

Bạn muốn đi cắt tóc nhưng không biết mô tả về ý định của mình? Cùng vào bài học hôm nay để học thêm nhiều từ vựng, mẫu câu và đàm thoại tiếng Trung tại tiệm tóc nhé!

Đàm thoại tiếng Trung : Tại tiệm cắt tóc

A:小姐,你是要洗头还是要剪头发?
Xiǎojiě, nǐ shì yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ?
Cô ơi, cô muốn gội đầu hay cắt tóc?

B:我要剪头发。
Wǒ yào jiǎn tóufǎ.
Tôi muốn cắt tóc.

A:你要不要削薄一些?
Nǐ yào bùyào xiāo báo yīxiē?
Cô muốn cắt mỏng một chút không?

B:好的,削薄一些也可以。
Hǎo de, xiāo báo yīxiē yě kěyǐ.
Ừ, cắt mỏng một chút cũng được.

A:你看这样剪好吗?
Nǐ kàn zhèyàng jiǎn hǎo ma?
Cô xem cắt như thế này được chưa?

B:这样行了,别太短了。
Zhèyàng xíngle, bié tài duǎnle.
Cắt như này được rồi, đừng cắt ngắn nữa.

A:你要不要烫头发?
Nǐ yào bùyào tàng tóufǎ?
Cô có là tóc không?

B:不用。
Bùyòng.
Không.

A:你喜欢哪种发型?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng fǎxíng?
Cô thích kiểu tóc gì?

B:你建议给我。
Nǐ jiànyì gěi wǒ.
Cháu tư vấn giúp cô.

A:这种发型不错,既美观又大方。
Zhè zhǒng fǎxíng bùcuò, jì měiguān yòu dàfāng.
Kiểu tóc này không tồi, vừa đẹp vừa hiện tại.

B:好的,按照这种发型吧。
Hǎo de, ànzhào zhè zhǒng fǎxíng ba.
Ừ, cắt theo kiểu này đi.

A:理发好,帮我染头发。 Lǐfǎ hǎo, bāng wǒ rǎn tóufǎ.
Cháu cắt tóc cho cô xong rồi nhuộm cho cô nhé.

B:你的头发要染成什么颜色?
Nǐ de tóufǎ yào rǎn chéng shénme yánsè?
Cô nhuộm tóc màu gì?

A:我要把头发染成黑色。
Wǒ yào bǎ tóufǎ rǎn chéng hēisè.
Cô muốn nhuộm thành màu đen.

B:洒点儿香水好吗?
Sǎ diǎn er xiāngshuǐ hǎo ma?
Cô xoa một ít dầu thơm nhé.

A:好的。
Hǎo de.
Ừ.

B:请给我一面镜子。
Qǐng gěi wǒ yīmiàn jìngzi.
Lấy cho cô một cái gương.

A:你瞧怎么样?
Nǐ qiáo zěnme yàng?
Cô nhìn xem như này được chưa?

B:好的,谢谢你。
Hǎo de, xièxiè nǐ.
Được rồi, cảm ơn cháu.

A:没问题。
Méi wèntí.
Không có gì ạ.

B:小妹,我总共多少钱?
Xiǎo mèi, wǒ zǒnggòng duōshǎo qián?
Cháu ơi, của cô hết bao tiền?

A:你总共530.000块。
Nǐ zǒnggòng 530.000 Kuài.
Của cô tổng cộng là 530.000 nghìn.

B:给你钱,剩下的钱,不用退给我,请你收下吧。
Gěi nǐ qián, shèng xià de qián, bùyòng tuì gěi wǒ, qǐng nǐ shōu xià ba.
Cô gửi tiền, tiền thừa không cần trả lại, cháu cứ cầm đi.

A:谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn cô.

B:不用谢。
Bùyòng xiè.
Không cần cảm ơn.

Từ và mẫu câu tiếng Trung chủ đề cắt tóc

剪头发 /jiǎn tóufǎ/: cắt tóc

剪短一点点 /jiǎn duǎn yī diǎndiǎn/: cắt ngắn hơn một chút

洗头发 /xǐ tóufǎ/: gội đầu

烫头发 /tàng tóufǎ/: uốc tóc

染头发 /rǎn tóufǎ/: nhuộm tóc

修一下 /xiū yīxià/: sửa lại chút

修一下刘海 /xiū yīxià liúhǎi/: sửa tóc mái

修一下发尾 /xiū yīxià fā wěi/: sửa lại đuôi tóc

打点发蜡 /dǎdiǎn fàlà/: cho một ít sáp vào tóc

打薄一点 /dǎ báo yīdiǎn/: tỉa mỏng một chút

称我发型剪 /chēng wǒ fǎxíng jiǎn/: một kiểu tóc phù hợp với tôi

清爽 /qīngshuǎng/: mới mẻ, sảng khoái

我要剪这个发型 /wǒ yào jiǎn zhègè fǎxíng/: Tôi muốn kiểu tóc này

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC