78670 lượt xem

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2024

Điểm chuẩn mỗi năm luôn được các bạn học sinh quan tâm. Đây cũng là một mốc để các bạn năm sau thi cố gắng.

Hôm nay, tự học tiếng Trung Quốc sẽ cùng bạn tổng hợp điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Trung , tiếng Trung, các trường Đại học năm 2024 nhé! Có thể còn thiếu nhiều trường, các bạn cùng bổ sung nha!

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2024

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26,5
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Sư phạm tiếng Trung 7140234 26.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.5
Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 28.5 (Tổ hợp D4 chênh lệch giảm 0.75 điểm so với tổ hợp gốc)
Đại học KHXHNV Hà Nội
Đông phương học QHX05 25.5
Hán nôm QHX06 25
Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sư phạm tiếng Trung 7140234 37.31
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 37
Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 33.19(Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học Mở HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204C 20
Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.2
Học viện ngoại giao Trung Quốc học 25.92
Học Viện Khoa Học Quân Sự
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
26.67 (Đối với nam)
27.54 (Đối với nữ)
Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Sư phạm tiếng Trung 7140234 26.09
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.11
Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.40
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.80
Ngôn ngữ Trung Quốc TT 7220204TT 34.95
Đại học KHXHNV HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 27
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 26.2
Đại học Sư phạm HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 22.00
Sư phạm tiếng Trung 7220204 21.00
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Sư phạm tiếng Trung 7140234 26.65
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.85
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.14
Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Đại học Thủ đô Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.24
Đại học Sư phạm Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A (khối D01) 26.74
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204B (khối D04) 26.74
Đại học Thủy Lợi Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 25.42 (điểm tiếng Trung >= 8.6)
Đại học Công thương thành phố Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23.25
Đại học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 31 (Ngoại ngữ x2)
Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Quy Nhơn Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23.50
Đại học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23.3
Đại học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.5
Đại học Văn Lang Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15

Điểm chuẩn ngành tiếng Trung các trường Đại học năm 2023

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26,9
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,85
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 23
Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06
28.5 (Tổ hợp D4 chênh lệch giảm 1 điểm)
Đại học KHXHNV Hà Nội
Đông phương học QHX05 25.5
Hán nôm QHX06 25
Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sư phạm tiếng Trung 7140234 35.59
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.55
Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
32.82(Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học Mở HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204C 24.10
Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.8
Học viện ngoại giao Trung Quốc học 25.92
Học Viện Khoa Học Quân Sự
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
24.73 (Đối với nam)
27.97 (Đối với nữ)
Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Sư phạm tiếng Trung 7140234 24.48
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.78
Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.18
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20
Đại học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35.75
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 34.82
Đại học KHXHNV HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 27
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 26.2
Đại học Sư phạm HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24.54
Sư phạm tiếng Trung 7220204 25.83
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Sư phạm tiếng Trung 7140234 25.15
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24.63
Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.5
Đại học Thủ đô Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25.31
Đại học Sư phạm Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204A (khối D01) 26.56
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204B (khối D04) 26.12
Đại học Thủy Lợi Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 24.45
Đại học Công thương thành phố Hồ Chí Minh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21
Đại học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
27.5 (Ngoại ngữ x2)
Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Quy Nhơn Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.25
Đại học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22.75
Đại học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.20
Đại học Văn Lang Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 16
Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2022

Trường Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Đại học Thương mại Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) TM21 26
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Sư phạm tiếng Trung 7140234 23
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21
Đại học Ngoại thương Ngôn ngữ Trung Quốc NTH06 36,60 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm)
Đại học KHXHNV Hà Nội
Đông phương học QHX05 26,25
Hán nôm QHX06 23
Đai học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sư phạm tiếng Trung 7140234 38,46
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,32
Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 31,77 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại học Công nghiệp Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,73
Học viện ngoại giao Trung Quốc học 27,25
Học Viện Khoa Học Quân Sự
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
22,82 (Đối với nam)
28,25 (Đối với nữ)
Đại học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc FLC1 23,75
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Sư phạm tiếng Trung 7140234 23,73
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,43
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 22,88
Đại học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 24,93
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20
Đại học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 35,92
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 35,1
Đại học KHXHNV HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25,9
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204CLC 24,5
Đại học Sư phạm HCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 7140234 24,6
Sư phạm tiếng Trung 7220204 24,1
Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
Sư phạm tiếng Trung 7140234 24,4
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 22,3
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 32.75 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 21

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Trung các trường Đại học năm 2021

STT Tên trường Ngành Điểm trúng tuyển Ghi chú
1
Trường Đại Học Ngoại Ngữ – ĐHQGHN
Sư phạm tiếng Trung 38,32 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐTCLC 37,13 Điểm thi TN THPT
2 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) Ngôn ngữ Trung Quốc 37,35 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
3 ĐH KHXHNV Hà Nội Đông phương học 26,5 Điểm thi TN THPT
4
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Ngôn ngữ Trung Quốc 36 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT (thang 40)
5 Viện Đại học Mở Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 34,87 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
6
Đại Học Hà Nội
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 36,42 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
Ngôn ngữ Trung Quốc 37,07 Điểm thi TN THPT. (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)
7 Đại học Thương Mại Tiếng Trung thương mại 26,8 Điểm thi TN THPT
8
Học viện Ngoại giao
Quan hệ quốc tế (D04) 27,6 Điểm thi TN THPT
Truyền thông quốc tế (D04) 27,9 Điểm thi TN THPT
9 ĐH Công Nghiệp Hà Nội Ngôn ngữ Trung Quốc 26,19 Điểm thi TN THPT
10 Đại Học Khoa Học — Đại Học Thái Nguyên Trung Quốc học 16,5 Điểm thi TN THPT
11
Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
Sư phạm Tiểng Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Điểm thi TN THPT
12 Đại Học Thăng Long Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT
13 Đại học Đại Nam Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT
14
Học viên Quốc tế
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,74 Dành cho nam
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,23 Dành cho nữ
15
Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,65 Dành cho nam
Ngôn ngữ Trung Quốc 28,64 Dành cho nữ
16 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Ngôn ngữ Trung Quốc 26 Điểm thi TN THPT
17 Đại Học Dân Lập Phương Đông Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
18 Đại Học Phenikaa Ngôn ngữ Trung Quốc 22,5 Học bạ
19 Đại Học Hạ Long Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Học bạ
20 Đại Học Hải Phòng Ngôn ngữ Trung Quốc 21 Điểm thi TN THPT
21
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
Ngôn ngữ Trung Quốc 25,83 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=1)
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,6 Điểm thí TN THPT; (TTNV<=17)
Ngôn ngữ Trung Quốc 25,45 Điểm thí TN THPT, (TTNV<=3)
22 Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Học bạ
23
Đại Học Ngoại Ngữ- Đại Học Huế
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 24 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 24 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 23,75 Điểm thi TN THPT
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 23 Điểm thi TN THPT
24
Đại Học Quy Nhơn
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
25 Đại Học Thủ Dầu Một Ngôn ngữ Trung Quốc 20 Học bạ
26 Đại Học Ngoại ngữ – Tin Học TP.HCM Ngôn ngữ Trung Quốc 24,5 Điểm thi TN THPT
27
Đại Học Sư Phạm TPHCM
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 21,75 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,78 Học bạ
Sư phạm Tiếng Trung Quốc 25,5 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 35,2 Điểm thi TN THPT
28 Đại Học Mở TPHCM Ngôn ngữ Trung Quốc 26,25 Học bạ
29
Đại học Lạc Hồng
Ngôn ngữ Trung Quốc 15 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 Học bạ
Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12
30
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Ngôn ngữ Trung Quốc 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 825 Kết quả kỳ thì đánh giá năng lực
Ngôn ngữ Trung Quốc 26,8 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 26,2 Điểm thi TN THPT
31 Đại Học Tôn Đức Thắng Ngôn ngữ Trung Quốc 34,9 Điểm thi TN THPT
32
Đại Học Nguyễn Tất Thành
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 Điểm thi TN THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc 6 Điểm TB Học bạ lớp 12
33

34

Đại học Văn Lang

Đại học quốc tế Hồng Bàng

Ngôn ngữ Trung Quốc

Trung Quốc học

16

15

Điểm thi TN THPT

Các ngành tiếng Trung tại các trường đại học luôn có điểm chuẩn rất cao. Tỉ lệ cạnh tranh lớn khi xu thế học tiếng Trung ngày càng nhiều. Tiếng Trung những năm gần đây và tương lại sẽ rất hot.

Các bạn có mong muốn thi vào đại học ngành tiếng Trung thì hãy chuẩn bị ngay từ bây giờ nha, đầu tư kiến thức, ôn thi Đại học môn tiếng Trung để có những điểm số tuyệt vời. Thanhmaihsk xây dựng lộ trình ôn thi D4 từ 0-9+ dành cho các bạn học sinh cấp 3, bài bản chất lượng và uy tín.

Liên hệ với chúng mình để được tư vấn nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC