7676 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về đồng hồ – Hội thoại giao tiếp

dong-ho-treo-tuong-chim-cong-03-vang-(3)

Thời gian đối với con người mà nói là vô cùng quan trọng. Do vậy, khi khoa học công nghệ ngày càng phát triển, những thay đổi về vật dụng đo lường thời gian cũng trở nên khoa học, sáng tạo hơn. Đặc biệt là sự ra đời của đồng hồ đeo tay và đồng hồ treo tường với nhiều hình thù khác nhau. Sau đây cùng học tên một số từ vựng tiếng trung về đồng hồ nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại đồng hồ

  1. 挂钟 /guàzhōng/: đồng hồ treo tường
  2. 装饰表 /zhuāngshì biǎo/: đồng hồ trang trí
  3. 艺术挂钟 /yìshù guàzhōng/: đồng hồ nghệ thuật
  4. 手表 /shǒubiǎo/: đồng hồ đeo tay
  5. 闹钟 /nàozhōng/: đồng hồ báo thức
  6. 跑表 /pǎobiǎo/: đồng hồ bấm giờ
  7. 怀表 /huáibiǎo/: đồng hồ bỏ túi
  8. 定时钟 /dìngshízhōng/: đồng hồ hẹn giờ
  9. 摆挂钟 /bǎi guàzhōng/ đồng hồ treo tường quả lắc
  10. 聪明手表 /Cōngmíng shǒubiǎo/: đồng hồ thông minh
  11. 电子表 /diànzǐ biǎo/: đồng hồ điện tử

2. Hội thoại tiếng Trung đi mua đồng hồ

A:我能为你效劳吗,先生?
Wǒ néng wéi nǐ xiàoláo ma, xiānshēng?
Tôi có thể giúp gì, thưa ông?

B:是的,我想看手表。
Shì de, wǒ xiǎng kàn shǒubiǎo.
Vâng, tôi muốn xem đồng hồ.

A:您对哪个类型的手表有兴趣,装饰用的手表还是运动表?
Nín duì nǎge lèixíng de shǒubiǎo yǒu xìngqù, zhuāngshì yòng de shǒubiǎo háishì yùndòng biǎo?
Ông quan tâm đến loại đồng hồ nào, đồng hồ trang trí hay đồng hồ thể thao?

B:装饰用的手表。
Zhuāngshì yòng de shǒubiǎo.
Đồng hồ trang trí.

A:我们这儿各种名牌的货色齐全。这只如何?这只是欧米伽的。
Wǒmen zhè’er gè zhǒng míngpái de huòsè qíquán. Zhè zhǐ rúhé? Zhè zhǐshì ōumǐ jiā de.
Chúng tôi có đầy đủ các thương hiệu nổi tiếng khác nhau ở đây. Thế còn cái này thì sao? Chỉ là của Omega thôi.

B:我对金属表带的手表没兴趣。
Wǒ duì jīnshǔ biǎo dài de shǒubiǎo méi xìngqù.
​Tôi không thích các đồng hồ có dây kim loại.

A:哦,原来您偏好皮革表带的手表。……我看看……。这只如何?这是登喜路的。
Ó, yuánlái nín piānhào pígé biǎo dài de shǒubiǎo.……Wǒ kàn kàn……. Zhè zhǐ rúhé? Zhè shì dēngxǐlù de.

B:坦白说,我买不起这种等级的表。他们对我而言太昂贵了。你能不能给我看看其他牌子的表?
Ồ, hóa ra ông thích đồng hồ có dây da hơn. ……Hãy để tôi xem……. Thế còn cái này thì sao? Đây là từ Dunhill.

A:如果您不介意的话,请问您打算付多少钱买表?我的先知道这点才能介绍合您意的表给您。
Rúguǒ nín bù jièyì dehuà, qǐngwèn nín dǎsuàn fù duōshǎo qián mǎi biǎo? Wǒ de xiān zhīdào zhè diǎn cáinéng jièshào hé nín yì de biǎo gěi nín.
Nếu không phiền, ông dự định trả bao nhiêu cho chiếc đồng hồ? Tôi biết điều này trước khi có thể giới thiệu cho ông một chiếc đồng hồ phù hợp với nhu cầu của ông.

B:我准备花三十美元左右。
ǒ zhǔnbèi huā sānshí měiyuán zuǒyòu.
ôi sẽ chi khoảng 30 đô la.

A:我知道了。您喜不喜欢精工表?精工表相当好。不但准确,格调也很高雅。
Wǒ zhīdàole. Nín xǐ bù xǐhuān jīnggōng biǎo? Jīnggōng biǎo xiāngdāng hǎo. Bùdàn zhǔnquè, gédiào yě hěn gāoyǎ.
​Tôi hiểu rồi. Bạn có thích đồng hồ Seiko không? Đồng hồ Seiko khá đẹp. Không chỉ chính xác mà kiểu dáng còn rất sang trọng.

B:我能看看吗?
Wǒ néng kàn kàn ma?
Tôi có thể nhìn được không?

A:当然可以……喏。您觉得这只如何?
Dāngrán kěyǐ……nuò. Nín juédé zhè zhǐ rúhé?
Tất nhiên…ở đây. Ông thấy sao về cái này?

B:我想看看那只方形的。……它的售价是多少?
Wǒ xiǎng kàn kàn nà zhǐ fāngxíng de.……Tā de shòu jià shì duōshǎo?
Tôi muốn xem hình vuông. …nó giá bao nhiêu?

A:二十八美元。是石英表。
Èrshíbā měiyuán. Shì shíyīng biǎo.
Hai mươi tám đô la. Đó là một chiếc đồng hồ thạch anh.

B:我买了。
Wǒ mǎile.
Vậy tôi mua.

Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung về đồng hồ và hội thoại, các bạn đã có thêm những kiến thức mới, cùng mình học thêm nhiều bài học hay nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC