Chắc hẳn khi lướt trên các trang mạng xã hội , bạn sẽ được nghe thấy những lời ca của bài hát vô cùng nổi tiếng này : Chúng ta không giống nhau
Vậy hôm nay chúng ta cùng học cả bài này nhé! Học tiếng Trung qua bài hát nổi tiếng “Chúng ta không giống nhau – 我们不一样”
Phân tích từ vựng, ngữ pháp qua bài hát “Chúng ta không giống nhau – 我们不一样”
Lời bài hát “Chúng ta không giống nhau – 我们不一样”
Lời 1:
这么多年的兄弟
zhè·me duō nián de xiōngdì
Là anh em bao nhiêu năm
有谁比我更了解你
yǒu shuí bǐ wǒ gèng liǎojiě nǐ
Còn có ai hiểu rõ bạn hơn tôi
太多太多不容易
tài duō tài duō bùróng yì
Có quá nhiều, quá nhiều điều không hề dễ dàng
磨平了岁月和脾气
mó píng le suìyuè hé pí·qi
làm hao mòn thanh xuân và tính khí
时间转眼就过去
shíjiān zhuǎnyǎn jiù guòqù
Chớp mắt thời gian đã qua đi
这身后不散的筵席
zhè shēnhòu bù sàn de yánxí
phía sau lưng vẫn còn những cuộc vui chưa tàn
只因为我们还在
zhǐ yīnwèi wǒ·men hái zài
chỉ bởi vì chúng ta còn ở đây
心留在原地
xīn liú zài yuán dì
con tim vẫn ở chỗ cũ
张开手需要多大的勇气
zhāngkāi shǒu xūyào duō dà de yǒngqì
dang đôi tay cần phải có dũng khí lớn
这片天你我一起撑起
zhè piān tiān nǐ wǒ yīqǐ chēng qǐ
Bầu trời này bạn và tôi đã cùng nhau chống đỡ
更努力只为了我们想要的明天
gèng nǔlì zhǐ wèi·le wǒ·men xiǎng yào de míngtiān
Càng phải nỗ lực vì ngày mai mà chúng ta mong muốn
好好的这份情好好珍惜
hǎo hǎo de zhè fèn qíng hǎo hǎo zhēnxī
Mỗi quan hệ tốt đẹp này phải thật trân trọng
Điệp khúc
我们不一样
wǒmen bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
每个人都有不同的境遇
měi gèrén dōu yǒu bù tóng de jìngyù
Mỗi người đều có cảnh ngộ không giống nhau
我们在这里
wǒmen zài zhèlǐ
Chúng tôi ở đây
在这里等你
zài zhèlǐ děng nǐ
Ở đây đợi bạn
我们不一样
wǒmen bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
虽然会经历不同的事情
suīrán huì jīnglì bù tóng de shì·qing
Mặc dù sẽ trải qua tình cảnh không giống nhau
我们都希望
wǒmen dōu xīwàng
Chúng ta vẫn đều hi vọng
来生还能相遇
láishēng hái néng xiāng yù
kiếp sau vẫn có thể gặp nhau
Lời 2
这么多年的兄弟
zhème duō nián de xiōngdì
Là anh em bao nhiêu năm
有谁比我更了解你
yǒu shuí bǐ wǒ gèng liǎojiě nǐ
Còn có ai hiểu rõ bạn hơn tôi
太多太多不容易
tài duō tài duō bùróng yì
Có quá nhiều, quá nhiều điều không hề dễ dàng
磨平了岁月和脾气
mó píng le suìyuè hé pí·qi
làm hao mòn thanh xuân và tính khí
时间转眼就过去
shíjiān zhuǎnyǎn jiù guòqù
Chớp mắt thời gian đã qua đi
这身后不散的筵席
zhè shēnhòu bù sàn de yánxí
phía sau lưng vẫn còn những cuộc vui chưa tàn
只因为我们还在
zhǐ yīnwèi wǒ·men hái zài
chỉ bởi vì chúng ta còn ở đây
心留在原地
xīn liú zài yuán dì
con tim vẫn ở chỗ cũ
张开手需要多大的勇气
zhāngkāi shǒu xūyào duō dà de yǒngqì
Dang đôi tay cần phải có dũng khí lớn
这片天你我一起撑起
zhè piān tiān nǐ wǒ yīqǐ chēng qǐ
Bầu trời này bạn và tôi đã cùng nhau chống đỡ
更努力只为了我们想要的明天
gèng nǔlì zhǐ wèi·le wǒ·men xiǎng yào de míngtiān
Càng phải nỗ lực vì ngày mai mà chúng ta mong muốn
好好的这份情好好珍惜
hǎo hǎo de zhè fèn qíng hǎo hǎo zhēnxī
Mỗi quan hệ tốt đẹp này phải thật trân trọng
Điệp khúc
我们不一样
wǒmen bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
每个人都有不同的境遇
měi gèrén dōu yǒu bù tóng de jìngyù
Mỗi người đều có cảnh ngộ không giống nhau
我们在这里
wǒ·men zài zhèlǐ
Chúng tôi ở đây
在这里等你
zài zhèlǐ děng nǐ
Ở đây đợi bạn
我们不一样
wǒ·men bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
虽然会经历不同的事情
suīrán huì jīnglì bù tóng de shì·qing
Mặc dù sẽ trải qua tình cảnh không giống nhau
我们都希望
wǒ·men dōu xīwàng
Chúng ta vẫn đều hi vọng
来生还能相遇
láishēng hái néng xiāng yù
kiếp sau vẫn có thể gặp nhau
Điệp khúc
我们不一样
wǒ·men bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
每个人都有不同的境遇
měi gèrén dōu yǒu bù tóng de jìngyù
Mỗi người đều có cảnh ngộ không giống nhau
我们在这里
wǒ·men zài zhèlǐ
Chúng tôi ở đây
在这里等你
zài zhèlǐ děng nǐ
Ở đây đợi bạn
我们不一样
wǒ·men bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
虽然会经历不同的事情
suīrán huì jīnglì bù tóng de shì·qing
Mặc dù sẽ trải qua tình cảnh không giống nhau
我们都希望
wǒ·men dōu xīwàng
Chúng ta vẫn đều hi vọng
来生还能相遇
láishēng hái néng xiāng yù
kiếp sau vẫn có thể gặp nhau
我们不一样
wǒ·men bùyī yàng
Chúng ta không giống nhau
虽然会经历不同的事情
suīrán huì jīnglì bù tóng de shì·qing
Mặc dù sẽ trải qua tình cảnh không giống nhau
我们都希望
wǒ·men dōu xīwàng
Chúng ta vẫn đều hi vọng
来生还能相遇
láishēng hái néng xiāng yù
kiếp sau vẫn có thể gặp nhau
我们都希望
wǒ·men dōu xīwàng
Chúng ta vẫn đều hi vọng
来生还能相遇
láishēng hái néng xiāng yù
kiếp sau vẫn có thể gặp nhau
Từ vựng tiếng Trung qua bài hát
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa | Chú thích |
1 | 兄弟 | Xiōngdì | Anh em | |
2 | 了解 | Liǎojiě | Thấu hiểu | |
3 | 磨平 | Mó píng | Hao mòn | |
4 | 转眼 | Zhuǎnyǎn | Chớp mắt | |
5 | 筵席 | Yánxí | Cuộc vui, bữa tiệc | |
6 | 原地 | Yuán dì | Chỗ cũ | |
7 | 勇气 | Yǒngqì | Dũng khí | |
8 | 境遇 | Jìngyù | Cảnh ngộ, hoàn cảnh | |
9 | 经历 | Jīnglì | Trải qua | |
10 | 希望 | Xīwàng | Hi vọng | |
11 | 相遇 | Xiāngyù | Gặp nhau |
Đây không phải là một bài hát về tình cảm đôi lứa nhưng lại vô cùng hay và phổ biến, với rất nhiều cover.
Một bài hát hay để học phải không nào?
Follow: Học tiếng Trung với các bài hát hay của chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức và bài hát hay nhé!