6295 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về giao thông: phương tiện, mẫu câu

Loạt từ vựng tiếng Trung về giao thông cứ ra đường là gặp

Giao thông là một chủ đề gần gũi với đời sống hàng ngày. Ai trong chúng ta cũng tham gia giao thông. Vì vậy nên việc học loạt từ vựng tiếng Trung về giao thông cũng rất cần thiết. Sẽ trở nên rất đơn giản nếu bạn có thể ôn tập về chúng ngay khi tham gia giao thông, vô cùng tiện lợi. Cùng tự học tiếng Trung với bài học từ vựng tiếng Trung về giao thông nhé!

loat-tu-vung-tieng-trung-ve-giao-thong-cu-ra-duong-la-gap

Phương tiện giao thông đường bộ bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Lượng từ
救护车 jiùhùchē xe cứu thương 辆 (liàng)/部 (bù)
自行车 zìxíngchē xe đạp 辆 (liàng)/部 (bù)
公共汽车 gōnggòng qìchē xe buýt (phương tiện giao thông công cộng) 辆 (liàng)/部 (bù)
房车 fángchē xe cắm trại 辆 (liàng)/部 (bù)
马车 mǎchē xe ngựa 辆 (liàng)/部 (bù)
长途汽车 chángtú qìchē xe khách (đường dài) 辆 (liàng)/部 (bù)
双层巴士 shuāngcéng bāshì xe buýt hai tầng 辆 (liàng)/部 (bù)
电动汽车 diàndòng qìchē xe điện 辆 (liàng)/部 (bù)
电瓶车 diànpíngchē xe đạp điện 辆 (liàng)/部 (bù)
消防车 xiāofángchē xe cứu hỏa 辆 (liàng)/部 (bù)
垃圾车 lājīchē xe chở rác 辆 (liàng)/部 (bù)
豪华轿车 háohuá jiàochē xe limousine 辆 (liàng)/部 (bù)
独轮车 dúlúnchē xe một bánh 辆 (liàng)/部 (bù)
摩托车 mótuōchē xe máy 辆 (liàng)/部 (bù)
越野车 yuèyěchē xe địa hình 辆 (liàng)/部 (bù)
警车 jǐngchē xe cảnh sát 辆 (liàng)/部 (bù)
赛车 sàichē xe đua 辆 (liàng)/部 (bù)
校车 xiàochē xe buýt trường học 辆 (liàng)/部 (bù)
共享单车 gòngxiǎng dānchē xe đạp công cộng 辆 (liàng)/部 (bù)
班车 bānchē xe đưa đón nhân viên, cán bộ 辆 (liàng)/部 (bù)
跑车 pǎochē xe thể thao 辆 (liàng)/部 (bù)
出租车 chūzūchē taxi 辆 (liàng)/部 (bù)
三轮车 sānlúnchē xe ba bánh 辆 (liàng)/部 (bù)
无轨电车 wúguǐ diànchē xe buýt điện 辆 (liàng)/部 (bù)
卡车/货车 kǎchē/huòchē xe tải 辆 (liàng)/部 (bù)
面包车 miànbāochē xe van 辆 (liàng)/部 (bù)

Vận tải đường sắt bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Lượng từ
轻轨 qīngguǐ đường sắt trên cao 列 (liè)
城际列车 chéngjì lièchē đường sắt liên tỉnh 列 (liè)
高铁 gāotiě tàu cao tốc 列 (liè)
单轨 dānguǐ tàu điện một ray 列 (liè)
地铁 dìtiě tàu điện ngầm 列 (liè)
火车 huǒchē tàu hỏa 列 (liè)
有轨电车 yǒuguǐ diànchē xe điện mặt đất 列 (liè)

Vận tải hàng không bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Lượng từ
飞艇 fēitǐng khinh khí cầu 艘 (sōu)
缆车 lǎnchē cáp treo 辆 (liàng)/部 (bù)
无人机 wúrénjī máy bay không người lái 架 (jià)
滑翔机 huáxiángjī tàu lượn 架 (jià)
直升飞机 zhíshēng fēijī trực thăng 架 (jià)
热气球 rè qìqiú khinh khí cầu 个 (gè)
喷气式飞机 pēnqì shì fēijī máy bay phản lực 架 (jià)
降落伞 jiàngluòsǎn 顶 (dǐng)
滑翔伞 huáxiángsǎn dù lượn 顶 (dǐng)
飞机 fēijī máy bay 架 (jià)
火箭 huǒjiàn tên lửa 枚 (méi)
航天飞船 hángtiān fēichuán tàu vũ trụ 艘 (sōu)

Phương tiện đường thủy bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Lượng từ
驳船 bóchuán xà lan 艘 (sōu)
chuán thuyền 条 (tiáo)/艘 (sōu)
独木舟 dúmùzhōu xuồng 条 (tiáo)
货轮 huòlún tàu chở hàng 艘 (sōu)
邮轮 yóulún tàu du lịch 艘 (sōu)
龙舟 lóngzhōu thuyền rồng 条 (tiáo)
渡轮 dùlún phà 艘 (sōu)
渔船 yúchuán tàu đánh cá 条 (tiáo)/艘 (sōu)
气垫船 qìdiànchuán tàu đệm khí 条 (tiáo)/艘 (sōu)
皮划艇 píhuátǐng kayak 条 (tiáo)
摩托艇 mótuōtǐng tàu máy 条 (tiáo)/艘 (sōu)
远洋轮船 yuǎnyáng lúnchuán tàu du lịch đại dương 艘 (sōu)
帆船 fānchuán thuyền buồm 条 (tiáo)/艘 (sōu)
轮船 lúnchuán tàu 艘 (sōu)
快艇 kuàitǐng tàu cao tốc 条 (tiáo)/艘 (sōu)
潜水艇 qiánshuǐtǐng tàu ngầm 艘 (sōu)
游艇 yóutǐng du thuyền 条 (tiáo)/艘 (sōu)

Một số loại xe xây dựng lưu thông trên đường

Tiếng Trung Pinyin Tiếng Việt Lượng từ
推土机 tuītǔjī máy ủi 部 (bù)/台 (tái)
混凝土车 hùnníngtǔchē xe chở bê tông 辆 (liàng)/部 (bù)
吊车 diàochē cần cẩu 辆 (liàng)/部 (bù)
土方车 tǔfāngchē Xe xúc đất 辆 (liàng)/部 (bù)
挖掘机 wājuéjī máy xúc 部 (bù)/台 (tái)
叉车 chāchē xe nâng 辆 (liàng)/部 (bù)
压路机 yālùjī con lăn 部 (bù)/台 (tái)
油罐车 yóuguànchē xe bồn 辆 (liàng)/部 (bù)
拖拉机 tuōlājī máy kéo 部 (bù)/台 (tái)

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến giao thông nói chung 

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
通航 tōngháng dẫn đường
通车 tōngchē xe cộ qua lại
通道 tōngdào đường giao thông
航线 hángxiàn đường hàng không, đường thủy
线路 xiànlù tuyến đường
干线 gànxiàn tuyến đường chính
主干线 zhǔ gànxiàn tuyến đường quan trọng
高速公路 gāosùgōnglù đường cao tốc
专用公路 zhuānyòng gōnglù cao tốc riêng
客运量 kèyùn liàng lượng chuyên chở hành khách
客运周转量 kèyùn zhōuzhuǎn liàng doanh thu hành khách
运输负荷量 yùnshū fùhè liàng tải trọng vận chuyển
长途快车 chángtú kuàichē xe đường dài
短途客车 duǎntú kèchē xe chạy đường ngắn
定期航线 dìngqí hángxiàn tuyến đường định kỳ
通信网络 tōngxìn wǎngluò mạng thông tin liên lạc
通讯卫星 tōngxùn wèixīng vệ tinh thông tin
老大难 lǎodà nàn vấn đề lớn và khó giải quyết
空中通道 kōngzhōng tōngdào đường trên không
铁路线路 tiělù xiànlù đường sắt, đường ray
铁路干线 tiělù gànxiàn tuyến đường sắt chính
加油站 jiāyóuzhàn trạm xăng
路口 lùkǒu giao lộ
限速 xiànsù tốc độ giới hạn
通行费 tōngxíng fèi thu phí
免费停车场 miǎnfèi tíngchēchǎng bãi đậu xe miễn phí
走路 zǒu lù đi bộ
跑步 pǎo bù chạy
đi xe
kāi lái
路口 lùkǒu ngã tư
红绿灯 hónglǜdēng đèn giao thông
掉头 diào tóu quay đầu xe
马路 mǎlù đường
公路 gōnglù quốc lộ
高速公路 gāosù gōnglù đường cao tốc
高架 gāojià đường cao tốc trên cao
jiē đường phố
qiáo cầu
目的地 mùdìdì điểm đến
地址 dìzhǐ địa chỉ
路线 lùxiàn tuyến đường
导航 dǎoháng điều hướng
入口 rùkǒu lối vào
出口 chūkǒu lối ra
路口 lùkǒu ngã tư
交通标志 jiāotōng biāozhì biển báo giao thông
交警 jiāojǐng cảnh sát giao thông
堵车 dǔchē tắc đường
迷路 mí lù lạc đường
zhàn trạm/trạm dừng
加油站 jiāyóu zhàn trạm xăng
汽车站 qìchē zhàn trạm xe buýt/trạm dừng
地铁站 dìtiě zhàn trạm tàu ​​điện ngầm
火车站 huǒchē zhàn trạm xe lửa
停车场 tíngchēchǎng bãi đậu xe
车票 chē piào vé xe buýt/tàu hỏa
单程 dānchéng một chiều
往返 wǎngfǎn khứ hồi
机票 jī piào vé máy bay
机场 jīchǎng sân bay
航班 hángbān chuyến bay
出发 chūfā khởi hành
抵达 dǐdá đến
中转 zhōngzhuǎn chuyển tuyến
地图 dìtú bản đồ
旅行 lǚxíng du lịch
乘客 chéngkè hành khách

Mẫu câu tiếng Trung về giao thông

我的驾照昨天过期了,所以我不能开车。
Wǒ de jiàzhào zuótiān guòqīle, suǒyǐ wǒ bùnéng kāi chē.
Giấy phép lái xe của tôi đã hết hạn ngày hôm qua, vì vậy tôi không thể lái xe.

强烈的风暴损坏了交通灯。
Qiángliè de fēngbào sǔnhuàile jiāotōngdēng.
Một cơn bão mạnh đã làm hư hỏng đèn giao thông.

从这里到景田图书馆坐几路车?
cóngzhè lǐdào jǐngtián túshūguǎn zuò jǐlùchē
Từ đây đến Thư viện Jingtian mất bao lâu?

要坐几站?
yào zuò jǐ zhàn
Bạn sẽ đi bao nhiêu điểm dừng?

我可以坐公共汽车吗?
wǒ kěyǐ zuò gōng gòng qì chē ma?
Tôi có thể đi xe buýt không?

你坐地铁一号线。
nǐ zuò dì tiě yīhào xiàn
Bạn đi tàu điện ngầm tuyến số 1.

它可以结束严重的交通混乱局面。
Tā kěyǐ jiéshù yánzhòng de jiāotōng hǔnluàn júmiàn.
Nó có thể chấm dứt tình trạng hỗn loạn giao thông nghiêm trọng.

交通事故减少了。
Jiāotōng shìgù jiǎnshǎole.
Tai nạn giao thông giảm hẳn.

以前这一带交通闭塞。
Yǐqián zhè yīdài jiāotōng bìsè.
Đã từng bị tắc đường ở khu vực này.

预期很快能恢复交通。
Yùqí hěn kuài néng huīfù jiāotōng.
Giao thông dự kiến ​​sẽ sớm trở lại.

你早些走就能避开交通拥挤时间。
Nǐ zǎo xiē zǒu jiù néng bì kāi jiāotōng yǒngjǐ shíjiān.
Bạn có thể tránh tắc đường bằng cách đi sớm.

The accident blocked traffic in the town center ..
事故阻塞了市中心的交通。
Shìgù zǔsèle shì zhōngxīn de jiāotōng.
Vụ tai nạn làm ách tắc giao thông vào trung tâm TP.

车祸使交通陷入混乱。
Chēhuò shǐ jiāotōng xiànrù hǔnluàn.
Vụ va chạm khiến giao thông hỗn loạn.

你必须教育孩子懂得交通安全。
Nǐ bìxū jiàoyù háizi dǒngdé jiāotōng ānquán.
Bạn phải giáo dục con cái về an toàn giao thông.

Hội thoại về tham gia giao thông

1.

A: 莎拉!你不能在这里停车!这是一个公共汽车站。
Sara! Bạn không thể đỗ xe ở đây! Đó là bến xe buýt.

B:噢,我们几分钟后回来。没关系。
Ồ, chúng tôi sẽ quay lại sau vài phút. Không sao cả.

A: 哦,不,不是。如果你把它留在这里,就会收到一张停车罚单。
Ồ không, không phải đâu. Nếu bạn để nó ở đây, bạn sẽ nhận được một vé đậu xe.

B: 不会的。现在是五点半。所有的交通管理员都回家了。
Không, tôi sẽ không. Đã 5 giờ rưỡi. Tất cả cảnh sát giao thông đã về nhà.

2.

大夫:你哪里不舒服?
Dàfū: Nǐ nǎlǐ bú shūfú?
Bác sĩ: Bạn có vấn đề gì?
Doctor: What seems to be the problem?

病人:唉,我刚才过马路,正赶上一辆车从拐角处开过来。由于车速过快,等司机看到我再刹车时,已经太晚了。我被撞倒在地,从地上爬起来时,我发现我的左臂和肘部也被擦伤,并且现在我的肋骨有点痛。
Bìngrén: Āi, wǒ gāngcáiguò mǎlù, zhèng gǎn shàng yī liàng chē cóng guǎijiǎo chù kāi guòlái. Yóuyú chēsùguò kuài, děng sījī kàn dào wǒ zài shāchē shí, yǐjīng tài wǎnle. Wǒ bèi zhuàng dǎo zài dì, cóng dìshàng pá qǐlái shí, wǒ fāxiàn wǒ de zuǒ bì hé zhǒu bù yě bèi cā shāng, bìngqiě xiànzài wǒ de lèigǔ yǒudiǎn tòng.
Bệnh nhân: À, tôi vừa băng qua đường và bắt gặp một chiếc xe hơi lao tới từ góc đường. Tốc độ quá nhanh, đến khi tài xế nhìn thấy tôi và phanh lại thì đã quá muộn. Tôi bị hất văng xuống đất và khi đứng dậy khỏi mặt đất tôi thấy cánh tay trái và khuỷu tay của tôi cũng bị bầm tím và hiện tại xương sườn của tôi hơi đau.

大夫:让我检查一下吧。你哪儿疼啊?
Dàfū: Ràng wǒ jiǎnchá yīxià ba. Nǐ nǎ’er téng a?
Bác sĩ: Để tôi kiểm tra. Bạn đau ở đâu?

病人:这很难说清楚,好象浑身都痛。
Bìngrén: Zhè hěn nánshuō qīngchǔ, hǎo xiàng húnshēn dōu tòng.
Bệnh nhân: Thật khó để nói rõ ràng, như thể toàn thân tôi đau đớn.

大夫:我按这儿,你疼不疼?
Dàfū: Wǒ àn zhè’er, nǐ téng bù téng?
Bác sĩ: Tôi ấn vào đây, có đau không?

病人:哎呀!你一按这儿我就疼得要命。
Bìngrén: Āiyā! Nǐ yī àn zhè’er wǒ jiù téng dé yàomìng.
Bệnh nhân: Aiya! Bấm vào đây, nó rất đau.

大夫:你的胳膊和肘部好象没什么问题。但是出于安全考虑,你还是最好去照一张X光片。片子照好之后,马上拿过来让我看看。
Dàfū: Nǐ de gēbó hé zhǒu bù hǎo xiàng méishénme wèntí. Dànshì chū yú ānquán kǎolǜ, nǐ háishì zuì hǎo qù zhào yī zhāng X guāng piàn. Piànzi zhào hǎo zhīhòu, mǎshàng ná guòlái ràng wǒ kàn kàn.
Bác sĩ: Cánh tay và khuỷu tay của bạn có vẻ ổn. Nhưng vì sự an toàn, bạn nên đi chụp X-quang. Chụp ảnh xong mang ngay cho tôi.

—-
病人:这是我的X光片。
Bìngrén: Zhè shì wǒ de X guāng piàn.
Bệnh nhân: Đây là hình chụp X-quang của tôi.

大夫:让我看看,一切基本正常。只是这儿,你看,有点小问题。有一点骨裂。
Dàfū: Ràng wǒ kàn kàn, yīqiè jīběn zhèngcháng. Zhǐshì zhè’er, nǐ kàn, yǒudiǎn xiǎo wèntí. Yǒu yīdiǎn gǔ liè.
Bác sĩ: Để tôi xem, mọi thứ về cơ bản là bình thường. Chỉ ở đây, bạn thấy đấy, một chút vấn đề. Có một chút gãy xương.

病人:这严重吗?
Bìngrén: Zhè yánzhòng ma?
Bệnh nhân: Điều này có nghiêm trọng không?

大夫:算不上严重。但是,这两三周你最好不要去上班。尽量卧床休息
Dàfū: Suàn bù shàng yánzhòng. Dànshì, zhè liǎng sān zhōu nǐ zuì hǎo bùyào qù shàngbān. Jǐnliàng wòchuáng xiūxí
Bác sĩ: Nó không nghiêm trọng. Nhưng tốt hơn hết bạn không nên đi làm trong hai hoặc ba tuần. Nghỉ ngơi càng nhiều càng tốt.

病人:大夫,我是否需要服用点什么药呢?
Bìngrén: Dàfū, wǒ shìfǒu xūyào fúyòng diǎn shénme yào ne?
Bệnh nhân: Thưa bác sĩ, tôi có cần uống thuốc gì không?

大夫:是这样,我会给你开一些草药,这样你的伤口会愈合得快一点。另外,你还需要服用一些口服药。这是药方。待会儿你拿到药房去配药。请按说明服药。
Dàfū: Shì zhèyàng, wǒ huì gěi nǐ kāi yīxiē cǎoyào, zhèyàng nǐ de shāngkǒu huì yùhé dé kuài yīdiǎn. Lìngwài, nǐ hái xūyào fúyòng yīxiē kǒufúyào. Zhè shì yàofāng. Dài huì er nǐ ná dào yàofáng qù pèiyào. Qǐng àn shuōmíng fú yào.
Bác sĩ: Vâng, tôi sẽ kê đơn cho bạn một số loại thảo dược, để vết thương của bạn mau lành hơn. Ngoài ra, bạn sẽ cần dùng một số loại thuốc uống. Đây là đơn thuốc. Bạn mang nó đến hiệu thuốc. Vui lòng dùng thuốc theo chỉ dẫn.

病人:我需要上石膏吗?
Bìngrén: Wǒ xūyào shàng shígāo ma?
Bệnh nhân: Tôi có cần bó bột không?

大夫:不需要。药方里我给你开了一管药膏。每天搽两三次。
Dàfū: Bù xūyào. Yàofāng lǐ wǒ gěi nǐ kāile yī guǎn yàogāo. Měitiān chá liǎng sāncì.
Bác sĩ: Không cần đâu. Tôi đã kê cho bạn một ống thuốc mỡ trong đơn thuốc. Dùng hai hoặc ba lần một ngày.

病人:非常感谢您,大夫。
Bìngrén: Fēicháng gǎnxiè nín, dàfū.
Bệnh nhân: Xin Cảm ơn bác sĩ.

大夫:不客气。再见!
Dàfū: Bù kèqì. Zàijiàn!
Bác sĩ: Không có gì. Tạm biệt!

病人:再见!
Bìngrén: Zàijiàn!
Bệnh nhân: Tạm biệt!

Cùng luyện tập thật nhiều để tăng từ vựng và nâng cao giao tiếp nhé!

 >>>>THAM KHẢO

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC