6167 lượt xem

Từ vựng , mẫu câu mua sắm online, trực tuyến bằng tiếng Trung

Mua sắm online là hình thức rất phổ biến hiện nay khi chúng ta không có quá nhiều thời gian để đi xem trực tiếp. Để mua sắm thông minh và không lãng phí, chúng ta cần tìm hiểu rõ về sản phẩm trước khi đặt mua.

Bài học tiếng Trung tại nhà hôm nay sẽ cùng bạn học một số mẫu mua sắm trực tuyến bằng tiếng Trung để hỏi về sản phẩm khi mua hàng nhé!

hinh-anh-mau-cau-mua-sam-online-truc-tuyen-bang-tieng-trung

Từ vựng tiếng Trung mua sắm online

Tên người dùng – 用户名 (yònghùmíng)

Đăng ký – 登录 (dēnglù)

Mật khẩu – 密码 (mìmǎ )

Tìm kiếm – 搜索 (sōu suǒ)

Thêm vào giỏ hàng – 添加到购物车 (tiānjiā dào gòuwù chē)

Xóa bỏ – 删除 (shānchú)

Đơn đặt hàng – 订单 (dìng dān)

Đặt hàng Chi tiết – 订单详情( dìngdān xiángqíng)

Mã số đơn hàng –  订单号(dìngdān hào )

Địa chỉ đặt hàng –  提交订单(tíjiāo dìngdān)

Hủy đặt hàng – 取消订单(qǔxiāo dìngdān)

Thanh toán – 付款 (fùkuǎn )

Phương thức thanh toán – 付款方式 (fùkuǎn fāngshì )

Thanh toán ngay – 立即支付 (lìjí zhīfù )

Thanh toán ngay Wechat – 微信支付 (wēixìn zhīfù)

Alipay – 支付宝支付 (zhīfùbǎo zhīfù )

Thanh toán qua thẻ ngân hàng – 银行卡支付 (yínhángkǎ zhīfù )

Vận chuyển – 送货(sònghuò)

Đã vận chuyển – 已发货 (yǐfā huò )

Người giao hàng – 快递员 (kuàidì yuán )

Giao hàng –  送货上门 (sònghuòshàngmén)

Đang vận chuyển – 运输中 (yùnshū zhōng)

Đã giao – 已签收 (yǐqiānshōu )

Giao hàng miễn phí – 免邮费 (miǎnyóufèi )

Địa chỉ nhận hàng – 收货地址 (shōuhuò dìzhǐ)

Hoàn tiền – 退款 (tuìkuǎn )

Viết nhận xét – 评价 (píngjià)

Dịch vụ khách hàng – 客服 (kè fú )

Tích trữ – 囤货 (dùnhuò )

Giảm giá– 打折 (dǎzhé)

Bán hàng – 促销 (cùxiāo)

Phiếu giảm giá – 优惠券 (yōuhuì quàn)

加入购物车 /jiārù gòuwù chē/: Thêm vào giỏ hàng

订单状态 /dìngdān zhuàngtài/: Trạng thái đơn đặt hàng

继续购物 /jìxù gòuwù/: Tiếp tục mua hàng

付款方式 /fùkuǎn fāngshì/: Phương thức thanh toán

退货 /tuì huò/: Hoàn trả hàng

注册 /zhùcè/: Đăng ký​

登录 /dēnglù/: Đăng nhập

评分 /píng fēn/: Điểm đánh giá

店铺 /diàn pù/: Cửa hàng

产品描述 /chǎnpǐn miáoshù/: Mô tả sản phẩm

裙子 /qúnzi/: Váy

衬衫 /chènshān/: Áo sơ mi

连衣裙 /lián yī qún/: Váy liền

毛衣 /máoyī/: Áo len

夹克衫 /jiá kè shān/: Áo jacket

旗袍 /qípáo/: Sườn xám

西装 /xīzhuāng/: Vest, âu phục

牛仔裤 /niúzǎikù/: Quần jeans, quần bò

皮革服装 /pí gé fúzhuāng/: Quần áo da

韩装 /Hán zhuāng/: Quần áo Hàn Quốc

Các mẫu câu mua sắm online bằng tiếng Trung

Các chủ đề mua sắm phổ biến hiện nay:

玩具 /wwánjù/: Đồ chơi

手机 /shǒujī/: Điện thoại thông minh

衣服 /yīfu/: Quần áo

鞋子 /xiézi/: Giày

餐饮 /ccānyǐn/: Thức ăn

发货 时间 /fāhuò shíjiān/: Thời gian vận chuyển

讨价还价 /tǎojiàhuánjià/: Haggling

Câu hỏi khi mua đồ chơi trên mạng bằng tiếng Trung

适合几岁的小孩?
Shìhé jǐ suì de xiǎohái?
Cái này phù hợp với lứa tuổi nào?

盒子里有什么?
Hézi lǐ yǒu shénme?
Có gì trong hộp?

Mua điện thoại thông minh bằng tiếng Trung trên sàn thương mại điện tử

保修时间多长?
Bǎoxiū shíjiān duōcháng?
Thời hạn bảo hành là bao lâu?

手机有哪些颜色?
Shǒujī yǒu nǎxiē yánsè?
Điện thoại có những màu nào?

内存多少/多大?
Nèicún duōshǎo/duōdà?
Dung lượng lưu trữ là bao nhiêu?

Mua sắm quần áo online bằng tiếng Trung

长款/短款/宽松款/修身款/紧身款
Chángkuǎn/duǎnkuǎn/kuānsōng kuǎn/xiūshēn kuǎn/jǐnshēn kuǎn
Loại dài/ loại ngắn/ loại rộng rãi thoải mái/ loại vừa thân/ loại bó sát

如果尺码不对,可以换吗?
Rúguǒ chǐmǎ búduì, kěyǐ huàn ma?
Tôi có thể trả lại nếu không đúng kích cỡ không?

有哪些尺码?
Yǒu nǎxiē chǐmǎ?
Có những cỡ nào?

有色差吗?
Yǒu sèchā ma?
Có sự khác biệt về màu sắc giữa hình ảnh trên trang web và sản phẩm thực tế không?

Mua giày online bằng tiếng Trung

有哪些鞋码?
Yǒu nǎxiē xié mǎ?
Có những cỡ giày nào?

这款是偏宽的还是偏瘦的?
Zhè kuǎn shì piānkuān de háishì piānshòu de?
Có vừa vặn không?

鞋底软吗?
Xiédǐ ruǎn ma?
Đế có mềm không?

鞋面是什么面料?
Xiémiàn shì shénme miànliào?
Chất liệu của bề mặt giày là gì?

Mẫu câu gọi đồ ăn qua mạng bằng tiếng Trung

保质期到什么时候?
Bǎozhìqī dào shénme shíhòu?
Khi nào thì hết hạn?

这个很辣吗?
Zhège hěn là ma?
Nó có cay lắm không?

这个怎么吃?
Zhège zěnme chī?
Làm thế nào để ăn/ nấu nó?

这个怎么保存?
Zhège zěnme bǎocún?
Bảo quản bằng cách nào?

Một số câu hỏi về thời gian vận chuyển bằng tiếng Trung

什么时候发货?

Shénme shíhòu fāhuò?

Khi nào nó sẽ được giao?

什么时候能收到?

Shénme shíhòu néngdào?

Khi nào thì tôi có thể nhận được nó?

你们用哪个快递(公司)?

Nǐmen yòng nǎge kuàidì(gōngsī)?

Bạn sử dụng dịch vụ giao hàng nào?

Cách mặc cả bằng tiếng Trung

Với mục tiêu xin giảm giá, mặc cả: “Thôi nào, giảm giá cho tôi đi” , bạn có thể sử dụng các mẫu câu dưới đây:

有优惠吗?
Yǒu yōuhuì ma?

哪里可以领优惠券?
Nǎlǐ kěyǐ lǐng yōuhuì quàn?

有什么活动吗?
Yǒu shén me huódòng ma?

多买一点能便宜多少?
Duō mǎi yìdiǎn néng piányi duōshǎo?

打个折吧!
Dǎge zhé ba!

包个邮吧!
Bāoge yóu ba!

Mua sắm online giúp bạn có nhiều mã giảm giá và tiết kiệm thời gian hơn. Hi vọng với chia sẻ về các mẫu câu mua sắm online bằng tiếng Trung mà THANHMAIHSK giới thiệu sẽ giúp bạn mua được những món đồ ưng ý nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC