Qua nhiều bài học thành ngữ tiếng Trung, chắc hẳn các bạn đã có một vốn thành ngữ cách ngôn nhất định phải không? Và trong ngày hôm nay, hãy cũng học 10 thành ngữ cách ngôn tiếng Trung này nhé.
10 Thành ngữ cách ngôn tiếng Trung cực hay
- 父债子还 /fù zhài zǐ huán/: Phụ trái tử hoàn
Ý nghĩa: Đời cha ăn mặn, đời con khát nước
- 福不重来 /fú bù chóng lái/: Phúc bất trùng lai
Ý nghĩa: Dịp may chỉ đến 1 lần
- 观火隔岸 /Guān huǒ gé àn/: Quan hỏa cách ngạn
Ý nghĩa: Xem lửa cách bờ
(Thái độ thờ ơ trước sự việc đang xảy ra, thấy mà không có trách nhiệm góp phần giải quyết, tìm cách lảng tránh).
- 光天化日 /guāngtiānhuàrì/: Quang thiên hóa nhật
Ý nghĩa: Rõ như ban ngày; giữa ban ngày ban mặt (ví với mọi người đều nhìn thấy rõ); ban ngày ban mặt
- 杀人无刀剑 /Shārén wú dāojiàn/: Sát nhân vô đao kiếm
Ý nghĩa: Giết người không dao
- 痴儿不畏虎 /Chī er bu wèi hǔ/: Si nhi bất úy hổ
Ý nghĩa: Đứa bé ngu dại không biết sợ hổ. Ví những kẻ không biết hay làm liều
- 左扶右弼 /Zuǒ fú yòu bì/: Tả phù hữu bật
Ý nghĩa: Được sự giúp đỡ của mọi người xung quanh
- 心口不一 /xīnkǒu bù yī/: Tâm khẩu bất nhất
Ý nghĩa: Bụng nghĩ 1 đằng mồm nói 1 nẻo
- 贪食及身 /Tān shí jí shēn/: Tham thực cực thân
Ý nghĩa: Tham ăn thì mang khổ vào thân
- 深根固蒂 /shēn gēn gù dì/: Thâm căn cố đế
Ý nghĩa: Rễ sâu cuống chắc. Những suy nghĩ, lề thói đã ăn sâu vào nếp sống sinh hoạt của con người, nay khó có thể thay đổi được.
Thành ngữ cách ngôn là những câu nói cửa miệng hàng ngày của người Trung Quốc, không ai là không biết. Như thành ngữ, tục ngữ Việt, sử dụng thành ngữ cách ngôn sẽ giúp bạn thể hiện có trình độ học thức sâu rộng, đáng kính trọng của bản thân. Chúc bạn học tiếng Trung Quốc thật tốt nha!
Xem thêm:
- Thành ngữ Kẻ tám lạng người nửa cân 半斤八两
- 10 Giải nghĩa thành ngữ tiếng Trung nhất định phải biết
- Giờ ngọ ba khắc là mấy giờ?