Các bạn đã sẵn sàng để trở thành những công dân toàn cầu của thế kỷ 21 chưa? Thành công sẽ chỉ dành cho những người có chuẩn bị hội nhập và sẵn sàng vươn mình ra thế giới. Vì vậy, học ngay 23 từ vựng tiếng Trung chủ đề quốc tế này nhé!
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề quốc tế
和平共处 /hé píng gòng chǔ/: chung sống hòa bình
独立自主 /dú lù zì zhǔ/: độc lập tự chủ
和平外交政策 /hé píng wài jiāo zhèng cè/: Chính sách ngoại giao hòa bình
霸权主义 /bà quán zhǔ yì/: chủ nghĩa bá quyền
强权政治 /qiáng quán zhèng zhì/: chính trị cường quyền
为。。。努力 /wèi … nǔ lì/: nỗ lực vì …
国际新秩序 /guó jì xīn zhì xù/: trật tự thế giới mới
人类进步 /rén lèi jìn bù/: tiến bộ của loài người
和平进程 /hé píng jìn chéng/: tiến trình hòa bình
同。。。建立/发展/加强/推进/恢复。。。关系
tóng ….. jiàn lì / fā zhǎn / jiā qiáng / tuī jìn / huī fù …. guān xì
cùng với ai đó thiết lập / phát triển / tăng cường / thúc đẩy / khôi phục…. quan hệ….
外交关系 /wài jiāo guān xì/: quan hệ ngoại giao
友好关系 /yòu hǎo guān xì/: quan hệ hữu nghị
友好合作关系 /yòu hǎo hé zuò guān xì/: quan hệ hợp tác hữu nghị
睦邻友好关系 /mù lín yòu hǎo guān xì/: quan hệ láng giềng hữu nghị
成员国 /chéng yuán guó/: quốc gia thành viên
安理会 /àn lǐ huì/: hội đồng
主权平等 /zhǔ quán píng děng/: bình đẳng chủ quyền
协商解决 /xié shāng jiě jué/: đàm phán hiệp thương
谋求霸权 /móu qiú bà quán/: mưu đồ bá quyền
干涉内政 /gān shè nèi zhèng/: can thiệp nội bộ
大国垄断 /dà guó lǒng duàn/: quyền hạn đọc quyền
矛盾和对抗 /máo dùn hé duì kàng/: mâu thuẫn đối kháng
理事国 /lǐ shì guó/: các quốc gia thành viên
Mình tin rằng những tiếng trung về chủ đề quốc tế mình vừa cung cấp ở trên rất cần thiết cho các bạn học dịch ngoại giao nói riêng và tất cả các công dân toàn cầu nói chung đấy. Hãy cùng làm giàu thêm vốn từ của mình nhé!
Xem thêm:
- Học từ vựng tiếng Trung chuyên đề về bóng đá
- Từ vựng tiếng Trung các loài hoa trong cuộc sống
- Học tên các loại côn trùng trong tiếng Trung