Làm thủ tục nhập cảnh là bước quan trọng khi đến quốc gia khác. Thủ tục nhập cư chứng minh bạn đến quốc gia khác một cách hợp pháp. Bạn đã biết các từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư chưa? Cùng tụ học tiếng Trung tìm hiểu trong bài viết hôm nay nhé!
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
1 | Nhập cư | 移民 | Yímín |
2 | cục nhập cư | 移民局 | Yímín jú |
3 | dời vào | 移进 | Yí jìn |
4 | cân nặng | 体重 | Tǐzhòng |
5 | chiều cao | 身高 | Shēngāo |
6 | chính sách nhập cư | 移民政策 | Yímín zhèngcè |
7 | biên lai, biên nhận | 收据 | Shōujù |
8 | báo cáo tình hình tài chính | 财务情况报告 | Cáiwù qíngkuàng bàogào |
9 | giấy chứng nhận công ty | 公司证明 | Gōngsī zhèngmíng |
10 | giấy hôn thú | 结婚证 | Jiéhūn zhèng |
11 | giấy khai sinh | 出身证 | Chūshēn zhèng |
12 | giấy phép hành nghề | 营业执照 | Yíngyè zhízhào |
13 | giới tính | 性别 | Xìngbié |
14 | họ tên | 姓名 | Xìngmíng |
15 | học bạ | 学校证件 | Xuéxiào zhèngjiàn |
16 | ngày sinh | 出生日期 | Chūshēng rìqí |
17 | nơi sinh | 出生地点 | Chūshēng dìdiǎn |
18 | tên đầy đủ | 全名 | Quán míng |
19 | visa nhập cư | 移民签证 | Yímín qiānzhèng |
20 | tài sản cá nhân | 个人财产 | Gèrén cáichǎn |
21 | số chứng minh nhân dân | 身份证号码 | Shēnfèn zhèng hàomǎ |
22 | thẻ bảo hiểm xã hội | 社会保险证 | Shèhuì bǎoxiǎn zhèng |
23 | tính chất công việc | 工作性质 | Gōngzuò xìngzhì |
24 | luật nhập cư | 移民法 | Yímín fǎ |
25 | nơi nhập cư | 移民点 | Yímín diǎn |
26 | số bảo hiểm xã hội | 社会保险号码 | Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ |
27 | vân tay | 指纹 | Zhǐwén |
28 | địa khế ( văn tự ruộng đất) | 地契 | Dìqì |
29 | giấy chứng nhận nghề | 职业训练证明 | Zhíyè xùnliàn zhèngmíng |
30 | giấy chứng nhận tư cách | 资历证明 | Zīlì zhèngmíng |
31 | giấy giới thiệu của chủ cũ | 前雇主推荐信 | Qián gùzhǔ tuījiàn xìn |
32 | thư giới thiệu/ giấy giới thiệu | 推荐信 | Tuījiàn xìn |
Mẫu câu tiếng Trung về thủ tục nhập cảnh
Mẫu câu tiếng Trung về thủ tục nhập cảnh
这是我的移民表格。
Zhè shì wǒ de yímín biǎogé
Đây là tờ khai nhập cảnh của tôi
这是我的护照。
Zhè shì wǒ de hùzhào
Đây là hộ chiếu của tôi.
我是来观光的,我的回程票在里面。
Wǒ shì lái guānguāng de, wǒ de huíchéng piào zài lǐmiàn
Tôi đến đây để tham quan, vé khứ hồi của tôi ở bên trong.
请给我你的护照和入境卡好吗?
Qǐng gěi wǒ nǐ de hùzhào hé rùjìngkǎ hǎo ma?
Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ nhập cảnh của bạn được không?
你来这个国家的目的是什么?
Nǐ lái zhège guójiā de mùdì shì shénme?
Mục đích chuyến thăm của bạn ở đất nước này là gì?
出差或休闲?
Chūchāi huò xiūxián?
Vì công việc hay đi chơi?
请出示您的报关单,先生。
Qǐng chūshì nín de bàoguān dān, xiānshēng。
Làm ơn cho tôi xem tờ khai hải quan của ông.
你有东西要申报吗?
Nǐ yǒu dōngxī yào shēnbào ma?
Ông có hàng gì cần khai báo không?
让我检查你的行李。
Ràng wǒ jiǎnchá nǐ de xínglǐ。
Để tôi kiểm tra hành lý của bạn
Hội thoại tiếng Trung về nhập cảnh
A:您好,先生,请问您可以看一下您的机票、护照和出境卡吗?
Xiānshēng nín hǎo, qǐngwèn nín kěyǐ kàn yíxià nín de jīpiào, hùzhào hé chūjìng kǎ ma?
Xin chào ông, tôi có thể vui lòng xem vé, hộ chiếu và thẻ xuất cảnh của ông được không?
B:给你。
Gěi nǐ.
Của bạn đây.
A:谢谢。 你有报关单吗?
Xièxiè. Nǐ yǒu bàoguān dān ma?
Cảm ơn. Ông có tờ khai hải quan không?
B:我可以做口头声明吗?
Wǒ kěyǐ zuò kǒutóu shēngmíng ma?
Tôi có thể khai báo miệng được không?
A:当然。 你想声明什么?
Dāngrán. Nǐ xiǎng shēngmíng shénme?
Chắc chắn rồi. Ông muốn khai báo điều gì?
B:我带了两个 iPod。 那是给我朋友的礼物。
Wǒ dàile liǎng gè iPod. Nà shì gěi wǒ péngyǒu de lǐwù.
Tôi đã mang theo IPod. Đó là món quà cho bạn tôi.
Trên đây là một số từ vựng nhập cư tiếng Trung. Bổ sung ngay vào kho từ vựng của mình nhé!
Xem thêm: