Mùa hè đến rồi các bạn đã tự tìm cho mình 1 mẫu tóc với với khuôn mặt mà mình thích chưa nhỉ? Năm nay có rất nhiều kiểu tóc mới và lạ bạn có biết tên của các mẫu tóc đó trong tiếng Trung đọc thế nào không nhỉ? Chưa biết thì hôm nay chúng ta cùng nhau học nhé , để khi sang Trung Quốc bạn sẽ dễ dàng giao tiếp với thợ cắt tóc bên đó hơn. Mình đảm bảo các kiểu tóc trong bài này 99% mọi người không biết hết đấy.

1 | Búi tóc tròn | 圆发髻 | yuán fā jì |
2 | Kiểu tóc vòng hoa đội đầu | 花冠发式 | huā guàn fā shì |
3 | Kiểu tóc búi húi cua, kiểu tóc bằng | 平顶头发式 | píng dǐng tóu fā shì |
4 | Kiểu tóc thẳng đứng | 平直式发型 | píng zhí shì fā xíng |
5 | Tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc | 螺旋式卷发 | luó xuán shì juǎn fā |
6 | Kiểu tóc xoăn cao | 高卷式发型 | gāo juǎn fā xíng |
7 | Bím tóc đuôi ngựa | 马尾辫发型 | mǎ wěi biàn fā xíng |
8 | Kiểu tóc xù | 鬈毛狗式发型 | quán máo gǒu shì fā xíng |
9 | Kiểu tóc lượn sóng | 波浪式发型 | bō làng shì fā xíng |
10 | Tóc giả | 假发 | jiǎ fā |
11 | Tóc giả làm bằng sợi len | 毛线制的假发 | máo xiàn zhì de jiǎ fā |
12 | Tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc | 把头发削薄 | bǎ tóu fā xiāo bó |
13 | Chải tóc | 梳理 | shū lǐ |
14 | Trang điểm | 整容 | zhěng róng |
15 | Sơn móng tay | 染指甲 | rǎn zhǐ jiǎ |
16 | Massage mặt | 面部按摩 | miàn bù àn mó |
17 | Keo, gel, mouse | 喷发定形剂 | pēn fā ding xíng jì |
18 | Thuốc nhuộn tóc | 染发 | rǎn fā |
19 | Thuốc làm đẹp tóc | 美发剂 | měi fā jì |
20 | Thuốc dưỡng tóc | 生发剂 | shēng fā jì |
21 | Dầu uốn tóc | 卷发液 | juǎn fā yè |
22 | Dầu chải tóc | 发油 | fā yóu |
23 | Râu ở hai bên mép | 髯 | rán |
24 | Ria mép | 髭 | zī |
25 | Râu quai nón | 络腮胡子 | luò sāi hú zi |
26 | Râu xồm | 连鬓胡子 | lián bìn hú zi |
27 | Râu rậm | 大胡子 | dà hú zi |
28 | Râu dê | 山羊胡子 | shān yáng hú zi |
29 | Gội đầu | 洗发 | xǐ fā |
30 | Tóc mai | 鬓脚 | bìn jiǎo |
31 | Uốn tóc | 烫发 | tang fā |
32 | Sấy | 吹风 | chuī fēng |
33 | Cạo mặt | 修面 | xiū miàn |
34 | Xà phòng cạo râu | 剃须皂 | tì xū zào |
35 | Kem cạo râu | 剃须膏 | tì xū gāo |
36 | Tóc đen nhánh | 乌亮的头发 | wū liàng de tóu fā |
37 | Đầu tóc rối bù | 蓬乱的头发 | féng luàn de tóu fā |
38 | Hói đỉnh đầu | 秃顶 | tū dǐng |
39 | Tóc bờm | 刘海儿 | liú hǎi ér |
40 | Cái bím tóc | 辫子 | biàn zi |
41 | Đuôi sam | 辫梢 | biàn fā |
42 | Người tóc xoăn. | 头发蜷曲的人 | tóu fā quán qū de rén |
43 | Rẽ ngôi | 分缝 | fēn fèng |
44 | Rẽ ngôi giữa | 中分缝 | zhōng fēn fèng |
45 | Rẽ ngôi bên | 边分缝 | biān fēn fèng |
46 | Cắt tóc | 理发 | lǐ fā |
47 | Thợ cắt tóc | 理发师 | lǐ fā shī |
48 | Hiệu cắt tóc làm đầu | 美发厅 | měi fā tīng |
49 | Thợ cắt tóc thời trang | 发式师 | fā shì shī |
50 | Tóc bạc | 白发 | bái fā |
51 | Tóc xoăn | 鬈发 | quán fā |
52 | Tóc | 头发 | tóu fā |
53 | Lọn tóc | 头发的一簇 | tóu fā de yīcù |

Các bạn còn biết những kiểu tóc nào nữa nói ra cho mọi người cùng mở mang tầm mắt nào?