Đối với những người học tiếng Trung thương mại, phục vụ công việc tại các doanh nghiệp, nhà máy, nhà xưởng… việc bổ sung và nâng cao từ vựng là điều cần thiết. Dưới đây tự học tiếng Trung giới thiệu 15 từ vựng cần thiết khi đọc báo cáo kinh doanh tiếng Trung.
Thuật ngữ chuyên ngành khi đọc báo cáo kinh doanh bằng tiếng Trung
1. 市场份额 (shì chǎng fèn é) – Thị phần
Ví dụ:
Zhè jiā gōngsī zài Zhōngguó shìchǎng de fèn’é yǐjīng dádàole 30%.
这家公司在中国市场的份额已经达到了30%。
Công ty này đã đạt 30% thị phần ở Trung Quốc.
2. 行业分析 (háng yè fēn xī) – Phân tích ngành
Ví dụ:
Zhè fèn bàogào bāohán le xiángxì de hángyè fēnxī, bāngzhù wǒmen liǎojiě shìchǎng de qūshì.
这份报告包含了详细的行业分析,帮助我们了解市场的趋势。
Báo cáo này bao gồm phân tích ngành chi tiết, giúp chúng tôi hiểu xu hướng thị trường.
3. 消费者行为 (xiāo fèi zhě xíng wéi) – Hành vi của người tiêu dùng
Ví dụ:
Yánjiū bàogào xiǎnshì, Zhōngguó xiāofèi zhě de gòumǎi xíngwéi zhèngzài fāshēng biànhuà.
研究报告显示,中国消费者的购买行为正在发生变化。
Báo cáo nghiên cứu cho thấy hành vi mua hàng của người tiêu dùng Trung Quốc đang thay đổi.
4. 竞争对手 (jìng zhēng duì shǒu) – Đối thủ
Ví dụ:
Wǒmen de zhǔyào jìngzhēng duìshǒu zhèngzài zēngjiā shìchǎng tuīguǎng de lìdù.
我们的主要竞争对手正在增加市场推广的力度。
Các đối thủ cạnh tranh chính của chúng tôi đang tăng cường nỗ lực xúc tiến thị trường.
5. 销售增长 (xiāo shòu zēng zhǎng) – Tăng trưởng doanh số
Ví dụ :
Gōngsī qùnián shíxiànle 20% de xiāoshòu zēngzhǎng.
公司去年实现了20%的销售增长。
Công ty đã đạt mức tăng trưởng doanh thu 20% vào năm ngoái.
6. 市场趋势 (shì chǎng qū shì) – Xu hướng thị trường
Ví dụ:
Gēn jù bàogào, zhìnéng shǒujī shì dāngqián shìchǎng de zhǔyào qūshì.
根据报告,智能手机是当前市场的主要趋势。
Theo báo cáo, điện thoại thông minh là xu hướng chính trong thị trường hiện nay.
7. 成本分析 (chéng běn fēn xī) – Phân tích chi phí
Ví dụ:
Chéngběn fēnxī xiǎnshì, wǒmen kěyǐ tōngguò yōuhuà shēngchǎn liúchéng lái jiǎnshǎo chéngběn.
成本分析显示,我们可以通过优化生产流程来减少成本。
Phân tích chi phí cho thấy rằng chúng ta có thể giảm chi phí bằng cách tối ưu hóa quy trình sản xuất.
8. 发展潜力 (fā zhǎn qián lì) – Tiềm năng tăng trưởng
Ví dụ :
Gēn jù shìchǎng diàochá, gāi hángyè yǒu hěn dà de fāzhǎn qiánlì。
根据市场调查,该行业有很大的发展潜力。
Theo nghiên cứu thị trường, ngành này có tiềm năng tăng trưởng đáng kể.
9. 客户满意度 (kè hù mǎn yì dù) – Sự hài lòng của khách hàng
Ví dụ:
Wǒmen tōngguò kèhù mǎnyì dù diàochá lái liǎojiě yònghù de xūqiú.
我们通过客户满意度调查来了解用户的需求。
Chúng tôi sử dụng các cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng để tìm hiểu nhu cầu của người dùng.
10. 风险管理 (fēng xiǎn guǎn lǐ) – Quản lý rủi ro
Ví dụ :
Gāi gōngsī cǎiqǔle yángé de fēngxiǎn guǎnlǐ cuòshī, yǐ yìngduì shìchǎng bōdòng.
该公司采取了严格的风险管理措施,以应对市场波动。
Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro nghiêm ngặt để đối phó với những biến động của thị trường.
11. 资本投资 (zī běn tóu zī) – Đầu tư vốn
Ví dụ:
Zhè xiàng zīběn tóuzī jiāng shǐ gōngsī nénggòu kuòzhǎn yèwù.
这项资本投资将使公司能够扩展业务。
Khoản đầu tư vốn này sẽ cho phép công ty mở rộng hoạt động.
12. 市场调研 (shì chǎng tiáo yán) – Nghiên cứu thị trường
Ví dụ:
Shìchǎng diàoyán jiéguǒ xiǎnshì, xiāofèi zhě gèng qīngxiàng yú zàixiàn gòuwù.
市场调研结果显示,消费者更倾向于在线购物。
Kết quả nghiên cứu thị trường cho thấy người tiêu dùng có xu hướng mua sắm trực tuyến nhiều hơn.
13. 财务报表 (cái wù bào biǎo) – Báo cáo tài chính
Ví dụ:
Gōngsī měi jìdù dōu huì fābù cáiwù bàobiǎo, xiàng gǔdōng bàogào cáiwù zhuàngkuàng.
公司每季度都会发布财务报表,向股东报告财务状况。
Công ty công bố báo cáo tài chính mỗi quý để báo cáo tình hình tài chính của mình cho các cổ đông.
14. 资本市场 (zī běn shì chǎng) – Thị trường vốn
Ví dụ:
Zhōngguó de zīběn shìchǎng zhèngzài kuàisù fāzhǎn, xīyǐnle dàliàng de wàiguó tóuzī.
中国的资本市场正在快速发展,吸引了大量的外国投资。
Thị trường vốn của Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng, thu hút đầu tư nước ngoài đáng kể .
15. 行业竞争 (háng yè jìng zhēng) – Cạnh tranh ngành
Ví dụ:
Suízhe xīn gōngsī jìnrù shìchǎng, hángyè jìngzhēng yùjiā jīliè.
随着新公司进入市场,行业竞争愈加激烈。
Khi các công ty mới gia nhập thị trường, sự cạnh tranh trong ngành trở nên khốc liệt hơn.
Hiểu thuật ngữ kinh doanh tiếng Trung là điều quan trọng khi diễn giải các báo cáo nghiên cứu thị trường. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung và làm việc nhé!
- Một số câu kết cho email trong tiếng Trung doanh nghiệp
- Thư xin việc bằng tiếng Trung
- Tiếng Trung thương mại chủ đề email đề xuất hợp tác