Tiếp tục chuỗi bài tự học tiếng Trung cơ bản với bài hỏi và nói về ngày sinh nhật bằng tiếng Trung.
Với bài học này, bạn sẽ nắm được các cấu trúc câu hỏi ngày sinh, cách nói ngày tháng năm…
Nào, chúng ta cùng vào bài học nhé!
Cách nói ngày tháng trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, thứ ngày tháng năm được đọc theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, có nghĩa là: năm, tháng, ngày, thứ.
。。。 年,。。。月,。。。号, 星期。。。
Các thứ trong tiếng Trung
星期一 /xīngqī yī/ : thứ hai
星期二 /xīngqī’èr/ : thứ ba
星期三 /xīngqīsān/: thứ tư
星期四 /xīngqīsì/: thứ năm
星期五 /xīngqīwǔ /: thứ sáu
星期六 /xīngqīliù/: thứ bảy
星期天(星期日) /xīngqītiān (xīngqīrì): chủ nhật
Cách đọc ngày trong tiếng Trung
日 (rì) dùng trong văn viết, 号 (hào) dùng trong văn nói
Ví dụ: 4月 27日 /sìyuè èrshíqīrì/
Trong âm lịch, ngày mồng 1 (Mùng 1) sẽ là 初一 (Chū yī), ngày 20 sẽ ghi là 廿(Niàn), ngày 21 âm lịch sẽ ghi là 廿一 ,ngày 30 âm lịch sẽ ghi là 卅(sà).
Các tháng trong tiếng Trung
月份 /yuèfèn/: tháng
一月 /yī yuè/: tháng 1
二月 /èr yuè/: tháng 2
三月 /sān yuè/: tháng 3
四月 /sì yuè/: tháng 4
五月 /wǔ yuè/: tháng 5
六月 /liù yuè/: tháng 6
七月 /qī yuè/: tháng 7
八月 /bā yuè/: tháng 8
九月 /jiǔ yuè/: tháng 9
十月 /shí yuè/: tháng 10
十一月 /shíyī yuè/: tháng 11
十二月 /shí’èr yuè/: tháng 12
Trong đó, âm lịch:
Tháng 1 (一月 ), còn gọi là 正月/Zhēngyuè/ tháng Giêng
Tháng 12 (十二月), còn gọi là 腊月/ Làyuè/ tháng Chạp.
Cách đọc năm trong tiếng Trung
đọc từng con số.
1984 年 = 一九八四年 /Yī jiǔ bā sì nián/
1995 年 = 一九九五年 /yī jiǔ jiǔ wǔ nián/
2020 年 = 二零 二零 年 /èr líng èr líng nián/
Dựa vào cách nói ngày tháng năm này, bạn đã có thể chia sẻ với mọi người về ngày sinh của mình rồi.
Mẫu câu hỏi – đáp về ngày sinh nhật
你是哪年出生的?
/nǐ shì nǎ nián chū shēng de/
Bạn sinh năm bao nhiêu ?
你生日是什么时候?
/nǐ shēng rì shì shén me shí hòu/
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
你的生日是几月几号?
/nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?/
Sinh nhật của bạn ngày tháng nào nhỉ?
你是哪年出生的.
/Nǐ shì nǎ nián chū shēng de/
Bạn sinh nhật năm nào vậy?
你的生日是哪一天?
/nǐ de shēngrì shì nǎ yītiān/
Bạn sinh ngày nào vậy?
你的生日是哪一年的?
/nǐ de shēng rì shì yī nián de/
Bạn sinh vào năm nào?
你属什么?/属什么的?/你属什么生肖的?
/nǐ shǔ shén me/shǔ shén me de /nǐ shǔ shénme shēng xiāo de/
Cậu cầm tinh con gì?
我的生日是8月8号
/wǒ de shēng rì shì 8 yuè 8 hào/
Tớ có sinh nhật vào ngày 08/08
我是1993年出生的
/wǒ shì 1993 nián chūshēng de/
Tớ sinh năm 1993
我是1997年出生的/97年
/wǒ shì 1997 nián chū shēng de/97 nián/
Mình sinh năm 1997.
我属牛/属牛的。
/wǒ shǔ niú/shǔ niú de/
Mình cầm tinh con trâu.
Hội thoại hỏi về ngày sinh nhật bằng tiếng Trung
你是哪年出生的?
nǐ shì nǎ nián chūshēng de?
Bạn sinh vào năm nào?
我是1994年出生的。
Wǒ shì 1994 nián chūshēng de.
Tôi sinh năm 1994.
你的生日是几月几号?
nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào ?
Sinh nhật của ngài vào ngày tháng nào?
我的生日是3月5号。
Wǒ de shēngrì shì 3 yuè 5 hào.
Sinh nhật của tôi là 5 tháng 3.
Cách nói thời gian bằng tiếng Trung
今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: hôm nay
明天/明日: /míng tiān / míng rì/: ngày mai
昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: ngày hôm qua
后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: ngày kia
大后天: /dà hòu tiān/: ngày kìa
前两天: /qián liǎng tiān/: hai ngày trước
今晚: /jīn wǎn/: tối nay
明晚: /míng wǎn/ :tối mai
昨晚: /zuó wǎn/ :tối hôm qua
周末: /zhōu mò/: cuối tuần
这个星期: /zhè gè xīng qī/ : tuần này
上个星期/ 上周: /shàng gè xīng qī /shàng zhōu/: tuần trước
下个星期/下周: /xià gè xīng qī / xià zhōu/: tuần sau/
月初: /yuè chū/: đầu tháng
中旬: /zhōng xún/: trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng)
月底: /yuè dǐ/: cuối tháng
月末: /yuè mò/: cuối tháng
上个月: /shàng gè yuè/: tháng trước
这个月: /zhè gè yuè/: tháng này
下个月: /xià gè yuè/: tháng sau
年初: /nián chū/: đầu năm
年底: /nián dǐ/: cuối năm
上半年: /shàng bàn nián/: 6 tháng đầu năm
下半年: /xià bàn nián/: 6 tháng cuối năm
今年: /jīn nián/: năm nay
去年: /qù nián/: năm ngoái
明年: /míng nián/: năm sau
两年前: /liǎng nián qián/: hai năm trước
上午: /shàng wǔ/: buổi sáng
中午: /zhōng wǔ/: buổi trưa
下午: /xià wǔ /:buổi chiều
早上: /zǎo shàng/: buổi sáng
晚上: /wǎn shàng/: buổi tối
现在: /xiàn zài/: hiện tại
目前: /mù qián/: trước mắt
最近: /zuì jìn/: gần đây
过去: /guò qù/: quá khứ, trước đây
将来: /jiāng lái/: tương lai
未来: /wèi lái/: tương lai
平时: /píng shí/: bình thường, ngày thường
Hi vọng, với bài học : Ngày sinh nhật bằng tiếng Trung đã giúp bạn học thêm được nhiều từ mới về chủ đề thời gian, hỏi sinh nhật của bạn mình nhé!
Xem tiếp: Bài 10: Tên màu sắc trong tiếng Trung
Cập nhật thêm nhiều bài học mới cùng THANHMAIHSK nhé!