Đàm thoại là một trong những kỹ năng không thể thiếu khi học tiếng Trung. Để giúp các bạn tự học tiếng Trung tại nhà được tiếp cận với các bài học tốt hơn, THANHMAIHSK xây dựng chuỗi bài học Hội thoại tiếng Trung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống. Và bài học hôm nay sẽ là tiếng trung về quan hệ gia đình nhé!
Đàm thoại tiếng Trung theo chủ đề 15: Về mối quan hệ gia đình
Chủ đề 1: Đây là ai?
Từ mới
呀 ya (ngữ khí từ)
等 děng: chờ
一会儿 yíhuìr: một lúc
小 xiǎo: bé nhỏ, tiểu
请 qǐng: mời
进 jìn: vào
坐 zuò: ngồi
爱人 àirén: vợ, chồng
在 zài : ở
家 jiā: gia đình
介绍 jièshào: giới thiếu
一下 yíxià: một chút
Hội thoại
- 谁 呀? 等 一会儿。
Shéi ya ? Děng yíhuìr.
Ai đó? Chờ chút. - 是 我, 小 王。
Shì wǒ, Xiǎo Wáng.
Là tôi, tiểu Vương. - 请 进。 请 坐。 请 喝 茶。
Qǐng jìn. Qǐng zuò. Qǐng hē chá.
Mời vào. Mời ngồi. Mời uống trà. - 谢谢! 你 爱人 在 家 吗?
Xièxie ! Nǐ àirén zài jiā ma ?
Cảm ơn! Vợ bạn có nhà không? - 在。 我 介绍 一下, 这 是 我 爱人。
Zài. Wǒ jièshào yíxià, zhè shì wǒ àirén.
Có. Tôi giới thiệu chút, đây là vợ tôi.
Chủ đề 2: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Từ mới
口 kǒu (lượng từ)
父母 fùmǔ: cha mẹ
听说 tīngshuō: nghe nói
啊 a (ngữ khí từ)
工作 gōngzuò: làm việc, nghề ngiệp
大夫 dàifu: bác sĩ
医院 yīyuàn: bệnh viện
Hội thoại
- 你 家 有 几 口 人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ?
Nhà bạn có mấy người? - 5 口 人, 还 有 我 父母 和 一 个 孩子。
Wǔ kǒu rén, hái yǒu wǒ fùmǔ hé yí gè háizi.
5 người, có bố mẹ tôi và một trẻ nhỏ. - 听说 你 有 一 个 姐姐 是 吗?
Tīngshuō nǐ yǒu yí gè jiějie shì ma ?
Nghe nói bạn có chị gái đúng không? - 是 啊 她 在 北京 工作。
Shì a. Tā zài Běijīng gōngzuò.
Đúng. Chị ấy đang làm ở Bắc Kinh. - 她 做 什么 工作?
Tā zuò shénme gōngzuò ?
Chị ấy làm gì? - 她 是 大夫。
Tā shì dàifu.
Là bác sĩ. - 她 在 哪 个 医院 工作?
Tā zài nǎ gè yīyuàn gōngzuò ?
Chị ấy làm ở bệnh viện nào? - 她 在 北京 医院 工作。
Tā zài Běijīng Yīyuàn gōngzuò.
Làm việc ở bệnh viện Bắc Kinh.
Ngữ pháp
- Giới từ: 在
Giới từ 在 cùng với đối tượng của nó, tạo thành một cấu trúc giới từ thường được đặt trước động từ như một trợ từ trạng từ.
Ví dụ:
我 在 医院 工作 .
Wǒ zài yīyuàn gōngzuò.
Tôi làm việc trong bệnh viện.
我 在 大学 上班.
Wǒ zài dàxué shàngbān.
Tôi đang làm việc ở trường đại học.
- 一下
一下 cho thấy một hành động kéo dài trong một thời gian rất ngắn.
Ví dụ:
我 介绍 一下.
Wǒ jièshào yīxià.
Để tôi giới thiệu một chút
你 看 一下.
Nǐ kàn yīxià.
Bạn nhìn chút đi.
- Cấu trúc cụm từ
Khi một danh từ được sử dụng để bổ nghĩa một danh từ khác, thì không dùng 的 sau nó.
Ví dụ:
北京 医院 : Bệnh viện Bắc Kinh chứ không phải 北京 的 医院
大学 老师 : Giáo viên đại học
公司 职员 : Nhân viên công ty
Bổ sung từ mới
- 爷爷 yéye: ông nội
- 奶奶 nǎinǎi: bà nội
- 祖父 zǔfù: ông nội
- 祖母 zǔmǔ: bà ngoại
- 父亲 fùqin: cha
- 母亲 mǔqin: mẹ
- 孩子 háizi: con
- 儿子 érzi: con trai
- 女儿 nǚ’ér: con gái
- 爸爸 bàba: bố
- 妈妈 māma: mẹ
- 哥哥 gēge: anh trai
- 弟弟 dìdi: em trai
- 姐姐 jiějie: chị gái
- 妹妹 mèimei: em gái
- 工程师 gōngchéngshī: kỹ sư
- 职员 zhíyuán : nhân viên văn phòng
- 经理 jīnglǐ: quản lý
- 商人 shāngrén: Doanh nhân
- 公司职员 gōngsīzhíyuán: Nhân viên
- 公务员 gōngwùyuán: Công chức
- 售货员 shòuhuòyuán: Nhân viên bán hàng
- 律师 lǜshī: luật sư
- 司机 sījī: lái xe
- 工人 gōngrén: công nhân
- 农民 nóngmín: Nông dân
服务员 fúwùyuán: Người phục vụ
Với bài học tiếng Trung về quan hệ gia đình, chúc các bạn học tốt và đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất nhé!