9302 lượt xem

Học tiếng Trung theo chủ đề (5): đi taxi

tinh huong giao tiep di taxi trong hoc tieng trung

Taxi là một phương tiện di chuyển chủ yếu tại nhiều quốc gia trong đó có Trung Quốc. Nhất là với các bạn đi du lịch thì việc học một số mẫu câu đi taxi là rất cần thiết. Cùng tự học tiếng Trung vào bài học tiếng trung chủ đề đi taxi hôm nay nhé!

Một số từ vựng theo chủ đề đi taxi

Vui lòng gọi taxi: 请叫一辆出租车qǐng jiào yī liàng chū zū chē

Lái xe: 师傅 shī fù / 司机 sī jī

Rẽ trái: 左拐 zuǒ guǎi / 左转 zuǒ zhuǎn

Rẽ phải: 右拐 yòu guǎi /右转 yòu zhuǎn

Đi thẳng: 一直走 yī zhí zǒu

Làm ơn đưa tôi đến… 请带我去。。。qǐng dài wǒ qù。。。

Tổng cộng là bao nhiêu? 一共多少钱?yī gòng duō shǎo qián?

Hóa đơn: 发票 fā piào

Đến đâu?: 到哪儿? dàonǎr

Bạn đến từ đâu? 你是哪国人? nǐ shì nǎguó rén?

Quay lại: 掉头 diào tóu

Taxi 出租车 chūzūchē

Khi nào tới nơi? 多长时间到了?duō cháng shíjiān dàole?

Vui lòng đợi trong giây lát: 请等一下 qǐng děng yīxià

Đến sân bay: 到机场 dào jīchǎng

Dừng lại ở đây: 停这儿 tíng zhè’r

tinh huong giao tiep di taxi trong hoc tieng trung

Hội thoại tiếng trung chủ đề đi taxi

A: 您好, 请问您要去哪?
níhǎo,qǐngwèn nǐ yào qù nǎr?
Xin chào, bạn muốn đi đâu vậy ?

B:请带我到这个地址。
qǐng dài wǒ dào zhège dìzhǐ.
Xin cho tôi tới địa chỉ này.

A:好,请您上车,请把车门关好。
hǎo, qǐng nín shàngchē.qǐng bǎ chēmén guān hǎo.
Được, mời bạn lên xe. xin vui lòng đóng chặt cửa xe.

B:到那里需要多长时间?
dào nàlǐ xūyào duōcháng shíjiān?
Phải mất bao lâu mới có thể tới đo vậy?

A:大概40分钟左右。
dàgài 40 fēnzhōng zuǒyòu.
Khoảng chừng 40 phút.

B: 请开快点, 我有急事。我们能赶到吗?
qǐng kāi kuài diǎn, wǒ yǒu jí shì.wǒmen néng gǎn dào ma?
Có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp. chúng ta sẽ tới kịp chứ ?

A:如果不堵车的话,我们能按时到那。
rúguǒ bù dǔ chē de huà, wǒmen néng àn shí dào nà.
Nếu như không tắc đường thì chúng ta có thể tới đúng giờ.

A:到了,在银行对面就是。
dào le, zài yínháng duìmiàn jiù shì.
Tới nơi rồi, chỗ đó ở đối dienj với ngân hàng đấy.

B:谢谢!请问多少钱?
xièxiè, qǐng wèn duōshǎo qián?
Cảm ơn, xin hỏi hết bao nhiêu tiền ?

A:两百二十八块人民币。
liǎng bǎi èr shí bā kuài rénmínbì.
Hai trăm tám mươi nhân dân tệ.

B:给。这是三百块。
gěi, zhè shì sān bǎi kuài.
Gửi anh, đây là ba trăm tệ.

A:谢谢,这是找你的钱还有发票。
xièxie, zhè shì zhǎo nǐ de qián háiyǒu fāpiào.
Cảm ơn, gửi anh tiền thừa và hóa đơn.

B:再见!
zàijiàn!
Tạm biệt.

Hy vọng với những bài học bổ ích này, trình học tiếng Trung của bạn sẽ được cải thiện đang kể.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC