Một trong những nội dung học tiếng Trung cơ bản để giới thiệu về bản thân đó là giới thiệu nghề nghiệp.
Vậy cách để hỏi và trả lời nghề nghiệp của bạn là gì trong tiếng Trung như thế nào? Cùng chúng mình tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay nhé!
Mẫu câu hỏi bạn làm nghề gì trong tiếng Trung
Để hỏi “Bạn làm nghề gì? trong tiếng Trung, có hai câu thường dùng sau:
你是做什么的?
nǐ shì zuò shénme de?
你/您做什么工作?
nǐ/nín zuò shénme gōngzuò?
Câu trả lời: 我是….Tôi là…
Một số nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng Trung
1. 老师 /lǎoshī/ giáo viên
2. 医生 /yīshēng/ bác sĩ
3. 警察 /jǐngchá/ cảnh sát
4. 工人 /gōngrén/ công nhân
5. 农夫 /nóngfū/ nông dân
6. 渔夫 /yúfū/ ngư dân
7. 记者 /jìzhě/ phóng viên
8. 建筑师 /jiànzhùshī/ kiến trúc sư
9. 律师 /lǜshī/ luật sư
10. 售货员 /shòuhuòyuán/ nhân viên bán hàng
11.护士 /hùshì/ y tá
12.司机 /sījī/ lái xe
13. 学生 /xuéshēng/ học sinh/sinh viên
14. 导演 /dǎoyǎn/ đạo diễn
15. 研究生 /yánjiūshēng/ nghiên cứu sinh
16. 演员 /yǎnyuán/ diễn viên
17. 商人 /shāngrén/ thương nhân
18. 歌手 /gēshǒu/ ca sĩ
19. 博士 /bóshì/ tiến sỹ
20. 运动员 /yùndòngyuán/ vận động viên
21. 厨师 /chúshì/ đầu bếp
22. 秘书 /mìshū/ thư kí
23. 服务员 /fúwùyuán/ nhân viên phục vụ
24. 裁缝 /cáiféng/ thợ may
25. 翻译者 /fānyìzhě/ phiên dịch viên
26. 摄影师 /shèyǐngshī/ thợ chụp ảnh
27. 法官 /fǎguān/ quan tòa
28. 飞行员 /fēixíngyuán/ phi công
29. 科学家 /kèxuéjiā/ nhà khoa học
30. 作家 /zuòjiā/ nhà văn
31. 音乐家 /yīnyuèjiā/ nhạc sỹ
32. 画家 /huàjiā/ họa sỹ
33. 保姆 /bǎomǔ/ bảo mẫu
34. 清洁员 /qīngjiéyuán/ nhân viên quét dọn
35. 导游 /dǎoyóu/ hướng dẫn viên du lịch
36. 公务员 /gōngwùyuán/ công chức nhà nước
37. 军人 /jūnrén/ lính, bộ đội
38. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/ chuyên gia kinh tế
39. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/ chính trị gia
40. 调养员 /tiáoyǎngyuán/ điều dưỡng viên
Bạn chỉ ghép các nghề nghiệp với mẫu câu đã cho là được 1 câu trả lời rồi.
Một số câu hỏi về nghề nghiệp:
你从事哪种工作? nǐ cóngshì nǎ zhǒng gōngzuò?
Anh làm ngành gì?
你的工作忙吗? nǐ de gōngzuò máng ma?
Công việc có bận lắm không?
你喜欢你的工作吗?
nǐ xǐhuan nǐ de gōngzuò ma?
Bạn thích công việc của bạn không?
最近,你做什么工作?
Zuìjìn, nǐ zuò shénme gōngzuò?
Gần đây bạn làm nghề gì?
工作好不好?
Gōngzuò hǎobù hǎo?
Công việc có tốt không?
非常好的工作
Fēicháng hǎo de gōngzuò
Công việc rất tốt
你教什么科目?
Nǐ jiào shénme kēmù?
Anh dạy môn học nào?
Hội thoại 1
A:你觉得当个出租车司机怎么样?Nǐ juédé dàng gè chūzū chē sījī zěnme yàng?
Anh thấy làm tài xế như thế nào?
B:还行。Hái xíng. Cũng được.
A:开出租车一定很刺激。Kāi chūzū chē yīdìng hěn cìjī.
Lái xe chắc là thú vị lắm.
B:我也有同感。Wǒ yěyǒu tónggǎn.
Tôi cũng nghĩ như vậy.
A:在这里开出租车感觉如何?Zài zhèlǐ kāi chūzū chē gǎnjué rúhé?
Anh lái xe ở đây cảm thấy như thế nào?
B:我可以想工作的时候就工作。Wǒ kěyǐ xiǎng gōngzuò de shíhòu jiù gōngzuò.
Tôi thích làm lúc nào thì làm lúc đấy.
司机:您做什么工作?Sījī: Nín zuò shénme gōngzuò?
Tài xế: anh làm nghề gì?
乘客:我是推销员。Chéngkè: Wǒ shì tuīxiāo yuán.
Khách: tôi là người bán hàng.
司机:真的,您卖什么产品?Zhēn de, nín mài shénme chǎnpǐn?
Tài xế: vậy à, anh bán hàng gì vậy?
乘客:食品。我在一家澳资大公司上班。Shípǐn. Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān.
Khách: thực phẩm. tôi làm việc cho một công ty liên doanh lớn của Australia.
Hội thoại 2
A. 你从哪个大学毕业的?
nǐ cóng nǎ gè dà xué bì yè de?
Bạn tốt nghiệp trường đại học nào?
B. 我从银行大学毕业的
wǒ cóng yín xíng dà xué bì yè de
Mình tốt nghiệp đại học Ngân hàng
A. 你以前做过什么工作?
nǐ yǐ qián zuò guò shén me gōng zuò?
Trước đây bạn làm công việc gì ?
B. 我以前是记者,可是去年辞职了。
wǒ yǐ qián shì jì zhě , kě shì qù nián cí zhí le
Trước đây mình là nhà báo ,nhưng năm ngoái mình xin thôi việc rồi .
A. 你为什么要辞职?
nǐ wèi shén me yào cí zhí?
Sao bạn lại xin thôi việc ?
B. 我想换个环境。
wǒ xiǎng huàn gè huán jìng
Mình muốn thay đổi môi trường khác .
A. 你以后想做什么?
nǐ yǐ hòu xiǎng zuò shén me?
Sau này bạn muốn làm gì ?
B. 我想当翻译。
wǒ xiǎng dāng fān yì
Tôi muốn làm phiên dịch.
A. 你在这里工作多长时间了?
nǐ zài zhè lǐ gōng zuò duō cháng shí jiān le?
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi ?
B. 我今年一月来这里。
wǒ jīn nián yī yuè lái zhè lǐ
Mình mới đến vào tháng 1 năm nay .
Bài học Nghề nghiệp của bạn là gì tiếng Trung tới đây là kết thúc rồi. Hi vọng rằng bạn đã biết thêm được công việc của người bạn mới quen và học thêm được nhiều kiến thức mới cùng THANHMAIHSK nhé!
Xem tiếp: Bài 8: Bạn muốn ăn gì bằng tiếng Trung