Sắc màu làm nên những điều thú vị trong cuộc sống. Những gam màu luôn hiện hữu ở mọi nơi và tạo ra những không gian khác nhau. Với những bạn học tiếng Trung từ đầu thì học màu sắc là bài học vô cùng cơ bản, ai cũng cần biết đấy nhé!
Trong bài này chúng ta hãy cùng nhau học tiếng Trung khám phá tên gọi 60 màu sắc trong tiếng Trung nhé
60 Từ vựng tiếng Trung về màu sắc
1 | màu hồng tươi | xiān fěn hóng sè | 鲜粉红色 |
2 | màu đỏ sẫm | zhě sè | 赭色 |
3 | màu cánh sen | qīng lián sè | 青莲色 |
4 | màu trắng bạc | yín bái sè | 银白色 |
5 | xanh da trời | tiān lán sè | 天蓝色 |
6 | màu chè | chá sè | 茶色 |
7 | màu vàng đất | tǔ huáng sè | 土黄色 |
8 | xanh nhạt | huáng lǜ sè | 黄绿色 |
9 | màu vàng | xìng huáng | 杏黄 |
10 | màu nâu đỏ | chì hè sè | 赤褐色 |
11 | xanh ngọc bích | bì lǜ sè | 碧绿色 |
12 | Màu hồng phấn nhạt | qiǎn fěn hóng sè | 浅粉红色 |
13 | màu nâu xám | huī zōng sè | 灰棕色 |
14 | màu chàm | diàn lán sè | 靛蓝色 |
15 | màu đen | hēi sè | 黑色 |
16 | Màu xanh lam | lán sè | 蓝色 |
17 | màu trắng xanh | qīng bái sè | 青白色 |
18 | màu vàng xanh | qīng huáng sè | 青黄色 |
19 | màu nâu | zōng sè | 棕色 |
20 | vàng nhạt | qiǎn huáng sè | 浅黄色 |
21 | màu tương | jiàng sè | 酱色 |
22 | màu mận chin | zǐ hóng sè/ shēn hóng sè | 紫红色/深红色 |
23 | nâu nhạt | lì hè sè | 栗褐色 |
24 | vàng chanh | níng méng huáng | 柠檬黄 |
25 | vàng nâu | huáng zōng sè | 黄棕色 |
26 | màu đồng | tóng sè | 铜色 |
27 | màu kem | nǎi yóu bái | 奶油白 |
28 | xanh sẫm | mò lǜ sè | 墨绿色 |
29 | vàng đậm | shēn huáng sè | 深黄色 |
30 | đỏ tươi | xiān hóng | 鲜红 |
31 | vàng óng | jīn huáng sè | 金黄色 |
32 | xanh lá cây | lǜ sè | 绿色 |
33 | màu xám | huī sè | 灰色 |
34 | màu chàm | diàn qīng sè | 靛青色 |
35 | màu ngà | xiàng yá huáng | 象牙黄 |
36 | màu tím hoa cà | dàn zǐ sè | 淡紫色 |
37 | màu phớt hồng | táo sè | 桃色 |
38 | xanh tím than | lán zǐ sè | 蓝紫色 |
39 | Màu trắng | rǔ bái sè | 乳白色 |
40 | xanh rêu | tái lǜ | 苔绿 |
41 | màu cà phê | kā fēi sè | 咖啡色 |
42 | màu tro | huī bái sè | 灰白色 |
43 | màu mận | yáng jì sè | 杨李色 |
44 | màu tím | zǐ sè | 紫色 |
45 | màu đỏ | hóng sè | 红色 |
46 | màu hoa hồng | méi guī hóng | 玫瑰红 |
47 | màu nâu đậm | zhòng hè sè | 重褐色 |
48 | xanh nước biển | hǎi lǜ sè | 海绿色 |
49 | xanh nước biển | hǎi shuǐ lán | 海水蓝 |
50 | màu tràm | gǎn lǎn sè | 橄榄色 |
51 | màu tím | zǐ sè | 紫色 |
52 | màu nâu đen | zōng hēi sè | 棕黑色 |
53 | màu lông chuột | shǔ huī sè | 鼠灰色 |
54 | màu nhạt | nèn sè | 嫩色 |
55 | màu nâu đỏ | hóng zōng sè | 红棕色 |
56 | nâu nhạt | qiǎn zōng sè | 浅棕色 |
57 | xanh lam | qīng lán sè | 青蓝色 |
58 | xanh thẫm | qún qīng | 群青 |
59 | màu vàng | huáng sè | 黄色 |
60 | xanh nhạt | qiǎn lǜ sè | 浅绿色 |
Mẫu câu hỏi đáp về màu sắc trong tiếng Trung
1.Tuyết màu trắng.
雪是白色的。
xuě shì báisè de.
2.Mặt trời màu vàng.
太阳是黄色的。
Tàiyáng shì huángsè de.
3.Quả / trái cam màu da cam.
橙子是橙色的。
Chéngzi shì chéngsè de.
4.Quả / trái anh đào màu đỏ.
樱桃是红色的。
Yīngtáo shì hóngsè de.
5.Bầu trời màu xanh nước biển.
天空是蓝色的。
Tiānkōng shì lán sè de.
6.Cỏ màu xanh lá cây.
草是绿色的。
Cǎo shì lǜsè de.
7.Đất màu nâu.
土地是棕色的。
Tǔdì shì zōngsè de.
8.Mây màu xám.
云是灰色的。
Yún shì huīsè de.
9.Lốp xe màu đen.
车胎是黑色的。
Chētāi shì hēisè de.
10.Tuyết màu gì? Màu trắng.
雪是什么颜色的? 白色的。
Xuě shì shénme yánsè de? Báisè de.
11.Mặt trời màu gì? Màu vàng.
太阳是什么颜色的? 黄色。
Tàiyáng shì shénme yánsè de? Huángsè.
12.Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.
橙子是什么颜色的? 橙色。
Chéngzi shì shénme yánsè de? Chéngsè.
13.Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ.
樱桃是什么颜色的? 红色。
Yīngtáo shì shénme yánsè de? Hóngsè.
14.Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.
天空是什么颜色的? 蓝色。
Tiānkōng shì shénme yánsè de? Lán sè.
15.Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.
草是什么颜色的? 绿色。
Cǎo shì shénme yánsè de? Lǜsè.
16.Đất màu gì? Màu nâu.
土地是什么颜色的? 棕色。
Tǔdì shì shénme yánsè de? Zōngsè.
17.Mây màu gì? Màu xám.
云是什么颜色的? 灰色。
Yún shì shénme yánsè de? Huīsè.
18.Lốp xe màu gì? Màu đen.
车胎是什么颜色的?黑色。
Chētāi shì shénme yánsè de? Hēisè.
Cách nói màu sắc trong tiếng Trung cũng thật đơn giản phải không nào, bổ sung ngay vào kho từ vựng tiếng Trung của mình nhé!
Hiện nay số màu trong cuộc sống rất vô vàn, mỗi ngày lại có những màu sắc mới và chúng tớ sẽ không quên update thường xuyên cho các bạn đâu nha! Các bạn cũng hãy thường xuyên truy cập vào website để cập nhật những bài viết mới để bổ sung cho quá trình học tiếng Trung của mình nha!
Xem tiếp: Bài 11: Đi mua sắm trong tiếng Trung