Khi đi du lịch, du học hoặc buôn bán ở Trung Quốc thì việc đổi tiền rất cần thiết. Chúng ta cùng nhau vào bài học giao tiếp qua chủ đề đổi tiền tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến tiền
- 钱/货币 qián / huò bì: Tiền
- 硬币 /yìngbì/: Đồng xu
- 债务 /zhài wù/: Nợ
- 银行 /yín háng/: Ngân hàng
- 信用卡 /xìn yòng kǎ/: Thẻ tín dụng
- 自动取款机 /zì dòng qǔ kuǎn jī/: ATM
- 借给 /jiè gěi/: Cho vay tiền
- 账户 /zhànghù/: Tài khoản
- 存款 /cúnkuǎn/: Đặc cọc
- 提取 /tíqǔ/: Rút
- 汇率 /huìlǜ/: Tỷ giá
- 一共 /yíɡònɡ/: Tổng cộng
- 换 /huàn/: Đổi
Tên một số đồng tiền tệ các nước
- $ 美元 /měiyuán/: USD
- € 欧元 /ōuyuán/: Đồng Euro
- L 里拉 /lǐlā/: Lira Thổ Nhĩ Kỳ
- £ 英镑 /yīngbàng/: Bảng Anh
- ¥ 元 /yuán/: tiền Tệ Trung Quốc
- ¥ 日元 /rìyuán/: tiền Yên Nhật
- ₹ 卢比 /lúbǐ/: Rupee Ấn Độ
- R$ 巴西雷亚尔 /bāxīléiyàěr/: Real Brazil
- $ 加拿大元 /jiānádà yuán/: Đô la Canada
- ₽ 俄罗斯卢布 /éluósī lúbù/: Đồng rúp Nga
- ₩ 韩元 /hányuán/ Won Hàn Quốc
- $ 澳元 /àoyuán/: Đô la Úc
- $ 墨西哥比索 /mòxīgē bǐsuǒ/: Peso México
- Rp 印尼盾 /yìnní dùn/: Rupiah Indonesia
- SR 沙特里亚尔 /shātèlǐyǎ ěr/: Riyal Ả Rập Xê Út
- CHF 瑞士法郎 /ruìshì fǎláng/: Franc Thụy Sĩ
Hội thoại đổi tiền tiếng Trung
A: 你好,这里有换钱吗?
nǐhǎo, zhèlǐ yǒu huànqián ma?
Xin chào, ở đây có đổi tiền không?
B: 有啊!请问您要换钱吗?
yǒu a! qǐngwèn nín yào huànqián ma?
Có ạ, xin chào bạn muốn đổi tiền phải không?
A: 对.
duì,.
Đúng rồi ạ
B: .请问你带的是什么钱?
qǐngwèn nǐ dài de shì shénme qián?
Xin hỏi bạn mang theo tiền loại nào vậy?
A:我带美元。现在美元兑人民币的汇率多少?
wǒ dài měiyuán, xiànzài měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ duōshao?
Tôi mang đô la mỹ, tỉ giá đồng đô la đổi sang nhân dân tệ bây giờ là bao nhiêu vậy?
B: 现在汇率是一比六点二,您有多少?
xiànzài de huìlǜ shì yī bǐ liùdiǎn èr, nín yǒu duōshao?
Tỉ giá hiện nay là 1 : 6,2, bạn mang theo bao nhiêu tiền?
A:三百美元。
sān bǎi měiyuán
Ba trăm đô la.
B: 三百美元换一千八百六十人民币, 请您填上名字和钱数。
sānbǎi měiyuán huàn yīqiān bābǎi liù shí rénmínbì, qǐng nín tiánshàng míngzi hé qiánshù.
Ba trăm đô đổi sang một nghìn tám trăm sáu mươi nhân dân tệ, xin vui lòng điền tên và số tiền vào đây.
A: 这样写对不对?
zhèyàng xiě duì bú duì ?
Viết thế này đã đúng chưa?
B: 对了。您的钱,请数一数。
duìle. níndeqián , qǐng shù yí shù.
Đúng rồi. đây là tiền của bạn, bạn đếm đi.
A:够了,谢谢。
gòule, xiè xiè.
Đủ rồi, cảm ơn.
Xem thêm:
Với những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản chủ đề đổi tiền này, các bạn có thể thoải mái giao dịch mà không lo thừa thiếu.