Xe bus là một phương tiện công cộng được rất nhiều người ưa chuộng vừa tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường. Hôm nay cùng mình học các mẫu câu đàm thoại khi đi xe buýt tiếng trung nhé!
Đàm thoại khi đi xe buýt bằng tiếng Trung
小姐,这条线公共汽车去桐春市场吗?
Xiǎojiě, zhè tiáo xiàn gōnggòng qìchē qù tóng chūn shìchǎng ma?
Cô ơi, tuyến xe này có đi đến chợ Đồng Xuân không?
不,去机场。
Bù, qù jīchǎng.
Không, đi sân bay.
请问,去升龙桥要哪边下车?
Qǐngwèn, qù shēng lóng qiáo yào nǎ biān xià chē?
Xin hỏi, đi đến cầu Thăng Long thì xuống xe ở chỗ nào?
到黄国越路下车。
Dào huáng guó yuèlù xià chē.
Đến đường Hoàng Quốc Việt thì xuống xe.
给我一张去动物园的票。
Gěi wǒ yī zhāng qù dòngwùyuán de piào.
Cho tôi một vé đi vườn bách thú.
给你这···3千块。
Gěi nǐ zhè•••3 qiān kuài.
Của anh đây… 3 nghìn.
小朋友,到站的时候跟我通知。
Xiǎopéngyǒu, dào zhàn de shíhòu gēn wǒ tōngzhī.
Anh bạn, làm ơn đến bến thì thông báo cho tôi biết.
好请你放心。
Hǎo qǐng nǐ fàngxīn.
Được, anh yên tâm.
到站了,你下车啊。
Dào zhànle, nǐ xià chē a.
Đến bến rồi, anh xuống xe đi.
小朋友,你要下车吗?
Xiǎopéngyǒu, nǐ yào xià chē ma?
Anh bạn, anh có xuống xe không?
不,我到下一站。
Bù, wǒ dào xià yí zhàn.
Không, tôi đến trạm sau mới xuống.
Từ vựng chủ đề đi xe buýt
晚 /wǎn/: muộn
司机 /sījī/: tài xế
公交司机 /gōngjiāo sījī/: tài xế xe buýt
护照和票 /hùzào hé piào/: hộ chiếu và vé
时刻表 /shíkèbiǎo/: thời gian biểu
巴士 /bashì/: xe buýt
票价 /piàojià/: giá vé
通勤: /tongqín/: đi lại
公车站 /gōngchē zhàn/: trạm xe buýt
公交路线 /gōngjiāo lùxiàn/: tuyến xe buýt
排队 /páiduì/: xếp hàng
下车 /xiàchē/: rời đi
上车 /hàngchē/: leo lên
换车 /huànchē/: thay đổi
非常拥挤 /fēicháng yōngjǐ/: đông đúc
公共运输 /gōnggòng yùnshū/: giao thông công cộng
公交车道 /gōngjiāo chēdào/: làn xe buýt