Bạn đi công tác, ăn tối với khách hàng và cần hoá đơn tiếng Trung để quyết toán; bạn đặt hàng Taobao và muốn lấy 电子发票 diànzǐ fāpiào; hay bạn học kế toán doanh nghiệp có đối tác Trung Quốc. Từ trải nghiệm lớp học (quy nạp), khó khăn thường nằm ở ba điểm: không phân biệt loại 发票 fāpiào, không biết điền 抬头 táitóu (tiêu đề hóa đơn) và 税号 shuìhào (mã số thuế), lúng túng khi tra cứu hoặc kiểm tra thông tin. Bài viết diễn dịch hệ thống khái niệm–từ vựng cốt lõi về hoá đơn tiếng Trung, kèm mẫu câu xin hóa đơn, rồi quay lại thực hành ngắn gọn để bạn dùng tự tin.
Luận điểm trung tâm: hiểu loại hóa đơn – nắm bố cục – dùng đúng mẫu câu
- Phân loại rõ ràng: 普通发票 (hóa đơn thường), 增值税专用发票 (VAT đặc thù, có thể 抵扣 – khấu trừ thuế), 电子发票 (hóa đơn điện tử).
- Bố cục chuẩn: hai bên mua–bán, dòng hàng hóa/dịch vụ, mã số, 税率/税额 (thuế suất/tiền thuế), 价税合计 (tổng tiền gồm thuế).
- Mẫu câu tối giản: xin, sửa, tra cứu, hủy/đổi – đủ dùng cho cửa hàng, khách sạn, nền tảng thương mại điện tử.
Từ vựng xương sống về hoá đơn tiếng Trung (kèm pinyin – nghĩa)
Cụm trung tâm: 发票 fāpiào – hóa đơn; 电子发票 diànzǐ fāpiào – hóa đơn điện tử; 增值税专用发票 zēngzhíshuì zhuānyòng fāpiào – hóa đơn VAT chuyên dùng; 普通发票 pǔtōng fāpiào – hóa đơn thường.
- 抬头 táitóu – tiêu đề hóa đơn (tên công ty/người mua)
- 纳税人识别号/税号 nàshuìrén shíbié hào/shuìhào – mã số thuế
- 购方/销方 gòufāng/xiāofāng – bên mua/bên bán
- 开票 kāipiào – lập hóa đơn; 开票日期 – ngày lập
- 发票代码/号码 – mã/số hóa đơn
- 项目名称 – tên hàng/dịch vụ; 规格型号 – quy cách
- 单位 – đơn vị; 数量 – số lượng; 单价 – đơn giá
- 金额 jīn’é – số tiền; 税率 – thuế suất; 税额 – tiền thuế
- 合计 – cộng; 价税合计 – tổng tiền gồm thuế
- 备注 – ghi chú; 清单 – bảng kê
- 红字发票 – hóa đơn đỏ (điều chỉnh giảm); 作废 – hủy hóa đơn
- 查验 – kiểm tra; 二维码 – mã QR kiểm tra hóa đơn
Bố cục một hoá đơn tiếng Trung: đọc nhanh – kiểm đúng
- Thông tin hai bên
购买方(抬头、税号、地址电话、开户行及账号)/ 销售方(tương tự) - Chi tiết hàng/dịch vụ
项目名称、规格型号、单位、数量、单价、金额;税率、税额(ví dụ 6% dịch vụ, 9% vận tải – tùy chính sách từng thời điểm) - Tổng hợp
合计(不含税)、价税合计(大写/小写);发票代码、号码、开票日期、开票人、校验码/二维码
Mẹo nhanh: so khớp 抬头 và 税号 với đăng ký thuế; nếu là 电子发票, tải file PDF và lưu kèm email.
Mẫu câu xin – sửa – gửi hoá đơn tiếng Trung trong đời thực
Xin hóa đơn tại cửa hàng/nhà hàng
- 请给我开发票,可以吗?
Qǐng gěi wǒ kāi fāpiào, kěyǐ ma? – Vui lòng xuất hóa đơn giúp tôi được không? - 抬头写“ABC有限公司”,税号是……
Táitóu xiě “ABC yǒuxiàn gōngsī”, shuìhào shì… – Ghi tiêu đề “Công ty ABC”, mã số thuế là…
Hóa đơn điện tử
- 可以开电子发票吗?发到这个邮箱。
Kěyǐ kāi diànzǐ fāpiào ma? Fā dào zhège yóuxiāng. – Có thể xuất e-invoice không? Gửi vào email này.
Sửa/hủy
- 信息填错了,能作废重开吗?
Xìnxī tián cuò le, néng zuòfèi chóng kāi ma? – Điền sai thông tin, có thể hủy và xuất lại không? - 需要开红字发票吗?
Xūyào kāi hóngzì fāpiào ma? – Có cần hóa đơn đỏ điều chỉnh không?
Tra cứu/kiểm tra
- 发票怎么查验?
Fāpiào zěnme cháyàn? – Kiểm tra tính hợp lệ hóa đơn thế nào? - 能给我二维码/查验网址吗?
Néng gěi wǒ èrwéimǎ/cháyàn wǎngzhǐ ma? – Cho tôi mã QR/địa chỉ tra cứu được không?
Phân loại hoá đơn tiếng Trung: dùng khi nào cho đúng bối cảnh
- 普通发票 pǔtōng fāpiào: dùng phổ biến cho bán lẻ, ăn uống, dịch vụ nhỏ; thường không dùng để 抵扣 VAT.
- 增值税专用发票 zhuānyòng fāpiào: doanh nghiệp sử dụng để khấu trừ VAT đầu vào; yêu cầu thông tin đầy đủ (抬头、税号、开户行及账号…).
- 电子发票 diànzǐ fāpiào: bản PDF/ảnh có mã QR; thuận tiện lưu trữ – gửi mail; giá trị pháp lý tương đương theo quy định địa phương.
Gợi ý: đi công tác/đặt phòng khách sạn, nên hỏi trước “是否可以开增值税专用发票?” để chủ động chứng từ.
Tình huống mẫu: nhà hàng – taxi – thương mại điện tử
Nhà hàng
服务员,我要报销,麻烦开具增值税普通发票。
Fúwùyuán, wǒ yào bàoxiāo, máfan kāijù zēngzhíshuì pǔtōng fāpiào. – Tôi cần quyết toán, vui lòng xuất hóa đơn VAT thường.
Taxi/Ga tàu
师傅,我需要发票,抬头写公司名称。
Shīfu, wǒ xūyào fāpiào, táitóu xiě gōngsī míngchēng. – Bác tài, tôi cần hóa đơn, ghi tiêu đề công ty.
Nền tảng TMĐT
订单已完成,但没收到电子发票。
Dìngdān yǐ wánchéng, dàn méi shōudào diànzǐ fāpiào. – Đơn hàng đã xong nhưng chưa nhận e-invoice.
请在系统补开,并发送到财务邮箱。
Qǐng zài xìtǒng bǔkāi, bìng fāsòng dào cáiwù yóuxiāng. – Vui lòng bổ sung trên hệ thống và gửi về email kế toán.
Lỗi thường gặp khi làm việc với hoá đơn tiếng Trung (và cách sửa)
- Ghi sai 抬头/税号: kiểm tra chính tả, viết đúng dạng pháp lý (有限公司/股份有限公司). Nếu sai, yêu cầu 作废重开.
- Nhầm đơn vị/thuế suất: so chi tiết 单位、数量、单价 và 税率; đối chiếu báo giá/hợp đồng.
- Thiếu dòng “开户行及账号”: với 专用发票, thường bắt buộc; hãy chuẩn bị sẵn thông tin công ty.
- Quên lưu 文件/二维码: e-invoice cần tải và lưu cùng email xác nhận; chụp mã QR để 查验 nhanh.
- Dùng thuật ngữ quá “kế toán” ở cửa hàng nhỏ: nói ngắn gọn, đưa sẵn giấy note 抬头+税号.
Mẹo phát âm pinyin: đoạn khó đọc – nói sao cho mượt
- 发票 fāpiào: thanh 1 – 4, piào rơi gọn; tránh đọc “piāo”.
- 增值税 zēngzhíshuì: zēng (1) ngang; zhí (2) lên; shuì (4) rơi; giữ âm -ng rõ.
- 抬头 táitóu: cả hai thanh 2 – lên nhẹ, tránh đọc phẳng.
- 价税合计 jiàshuì héjì: chuỗi 4–4–2–4 (jià–shuì–hé–jì), giảm biên độ để câu êm tai.
Luyện cụm 2–3 âm tiết: fāpiào | kāipiào, táitóu | shuìhào, héjì | jiàshuì.
Bài tập áp dụng nhanh (Việt–Trung – pinyin)
- Vui lòng xuất e-invoice, gửi vào email kế toán。
请开电子发票,发到财务邮箱。
Qǐng kāi diànzǐ fāpiào, fā dào cáiwù yóuxiāng. - Tiêu đề ghi Công ty XYZ, mã số thuế là…
抬头写“XYZ公司”,税号是……
Táitóu xiě “XYZ gōngsī”, shuìhào shì… - Thông tin điền sai, xin hủy và lập lại。
信息填错了,请作废重开。
Xìnxī tián cuò le, qǐng zuòfèi chóng kāi.
Lộ trình 15 phút/ngày để “nội hóa” hoá đơn tiếng Trung
- 5 phút: đọc–ghi âm bộ thuật ngữ: 发票/电子发票/抬头/税号/开票/税率/税额/价税合计/作废/查验.
- 5 phút: viết 3 email/mẫu chat (xin e-invoice; sửa thông tin; tra cứu).
- 5 phút: luyện đọc một hóa đơn mẫu (ảnh/PDF) – dò đúng vị trí 购方/销方, đối chiếu 金额/税额/合计.
Từ những tình huống rời rạc (quy nạp), bài viết đã diễn dịch khung xử lý hoá đơn tiếng Trung: xác định đúng loại hóa đơn, đọc bố cục chuẩn, dùng mẫu câu xin–sửa–tra cứu, tránh lỗi phổ biến. Quay lại thực hành (quy nạp), chỉ cần bộ thuật ngữ cốt lõi, 3 mẫu câu then chốt và thói quen kiểm 3 bước (bên mua/bên bán – chi tiết – tổng hợp). Khi ngôn ngữ và quy trình phối hợp trơn tru, hoá đơn tiếng Trung không còn là “nỗi sợ” mà trở thành lợi thế chuyên nghiệp.
Theo dõi Tự Học Tiếng Trung để nhận bộ biểu mẫu xin hóa đơn song ngữ và checklist kiểm tra e-invoice.