Bài học tiếng Trung này mình sẽ giới thiệu 1 số tên bảng hiệu tiếng Trung. Học cái này rất hay và dễ nhớ lắm nhé! Các bạn hãy ghi nhớ kỹ bài học tiếng Trung ngày hôm nay vì biết đâu sẽ có dịp bạn đi du học Trung Quốc hay du lịch bên đó thì sẽ thường xuyên nhìn thấy.
Học tiếng Trung qua tên các bảng hiệu tiếng Trung
1/ 烤鸭店 /kǎo yā diàn/ Tiệm vịt quay
烤 /kǎo/, khi kết hợp với danh từ sẽ tạo nên cấu trúc tân động, chức năng như của danh từ và động từ.
烤鸡 /kǎo jī/gà chiên
Ví dụ :
我想吃烤馒头片。
Wǒ xiǎng chī kǎo mán tóu piàn
Tôi muốn ăn bánh bao chiên.
Ví dụ :
厨师正在烤馒头片。
Chúshī zhèng zài kǎo mán tóu piàn
Đầu bếp đang chiên bánh bao.
烧烤 /shāo kǎo/ – thịt nướng đây là 1 từ rất hay được sử dụng, còn có thể dùng để chỉ các món ăn ngon.
2/ 口内棋牌室 /kǒu nèi qípái shì/ Phòng đánh bài (vào hẻm)
口内 /kǒu nèi/ theo tiếng địa phương Bắc kinh thì 口 ở đây không chỉ miệng mà chỉ hẻm hoặc lối vào. Có rất nhiều kí hiệu tương tự như:
口内修车 /kǒu nèi xiū chē/ Tiệm sửa xe (vào hẻm)
口内理发 /kǒu nèi lǐ fà/ Tiệm hớt tóc (vào hẻm)
口内早点 /kǒu nèi zǎo diǎn/ Tiệm điểm tâm sáng (vào hẻm)
Các cụm từ có liên quan đến 棋 /qí/:
围棋 /wéi qí/ cờ vây
象棋 /xiàng qí/ cờ tướng
下棋 /xià qí/ chơi cờ
Các cụm từ có liên quan đến 牌 /pái/:
扑克牌 /pú kè pái/ Poker
打牌 /dǎ pái/ đánhh bài
洗牌 /xǐ pái/ xáo bài
3/ 粥 /zhōu/ Cháo
Các cụm từ thường gặp như:
大米粥 /dà mǐ zhōu/ cháo gạo trắng
小米粥 /xiǎo mǐ zhōu/ cháo gạo kê
绿豆粥 /lǜ dòu zhōu/ cháo đậu xanh
蔬菜粥 /shū cài zhōu/ cháo rau
一碗紫米粥 /yì wǎn zǐ mǐ zhōu/ 1 bát cháo tím
喝粥 /hē zhōu/ ăn cháo
熬粥 /áo zhōu/ nấu cháo
粥店 /zhōu diàn/ tiệm cháo
4/ 水深危险 /shuǐ shēn wēi xiǎn/ Nước sâu nguy hiểm
危险 /wēi xiǎn/ Được dùng như 1 tính từ có nghĩa là nguy hiểm:
Ví dụ:
这件事很危险。
Zhè jiàn shì hěn wēi xiǎn
Sự việc này rất nguy hiểm.
Thường được dùng chung với danh từ như:
危险品 /wēi xiǎn pǐn/ đồ nguy hiểm
危险期 /wēi xiǎn qī/ thời kì nguy hiểm
危险游戏 /wēi xiǎn yóu xì/ trò chơi nguy hiểm
危险人物 /wēi xiǎn rén wù/ nhân vật nguy hiểm
Cũng có thể sử dụng độc lập như 1 danh từ:
Ví dụ :
你别去,有危险!
Nǐ bié qù,yǒu wēi xiǎn!
Đừng đi, có nguy hiểm!
勿 /wù/: đồng nghĩa với 不要 /bú yào/: không , đừng …. thường được sử dụng trong văn nói, bảng hiệu:
请勿吸烟 /qǐng wù xī yān/ Không hút thuốc
请勿喧哗 /qǐng wù xuān huá/ Không làm ồn
请勿践踏草坪 /qǐng wù jiàn tà cǎo píng/ không dẫm lên cỏ
5/ 通信设施 /tōngxìn shèshī/ Thiết bị thông tin
通信 /tōng xìn/ thường dùng trong các cụm từ như:
无线通信 /wú xiàn tōng xìn/ mạng thông tin không dây
通信产业 /tōng xìn chǎn yè/ công nghiệp thông tin
通信技术 /tōng xìn jì shù/ kĩ thuật thông tin…
设施 /shè shī/: thiết bị
公共设施 /gōnggòng shèshī/ thiết bị công cộng
娱乐设施 /yúlè shèshī/ thiết bị giải trí
设施完善 /shèshī wánshàn/ thiết bị hoàn mĩ
攀登 /pān dēng/ thường dùng để chỉ việc leo lên những tòa nhà cao hoặc leo núi
攀登喜马拉雅山 /pāndēng xǐmǎlāyǎ shān/ Trèo lên Himalayas.
Khi nói về việc trèo lên các tòa nhà thấp hoặc đồi ta thường dùng từ 爬 /pá/. Ngoài ra nó có thể sử dụng đằng trước các khái niệm trừu tượng.
6/ Giảm giá 50% 惊爆 /jīngbào/
惊爆 /jīngbào/ có thể sử dụng đằng trước giá tiền
惊爆价 /jīngbào jià/ giá kinh ngạc
惊爆特价 /jīngbào tèjià/ giảm giá kinh ngạc
Nó cũng có thể sử dụng như 1 động từ thường được sử dụng trong tin tức của các giá thành rẻ: 惊爆……消息 /jīngbào……xiāoxi/.
隐形眼镜八折 /yǐnxíng yǎnjìng bāzhé/ Kính sát tròng giảm giá 20%
护理液九折 /hùlǐyè jiǔzhé/ Dung dịch sát trùng giảm giá 10%
折 /zhé/ có nghĩa là 折扣 /zhékòu/: giảm giá). Ở đây thì không dịch nghĩa của động từ 打 /dǎ/. Khác với các nước khác thì Trung Quốc tính giá trị sau khi giảm thay vì giá trị giảm.Do vậy 八折 /bāzhé/có nghĩa là giảm 20%.
特卖 /tè mài/ có thể sử dụng độc lập như:
xx商品特卖 /xx shāng pǐn tè mài/
Cũng có thể sử dụng như 1 cụm tính từ :
特卖产品 /tè mài chǎn pǐn/,
特卖会 /tè mài/: sale)…
至 /zhì/ có thể sử dụng như 1 động từ:
北京至天津 /Běijīng zhì Tiānjīn/: từ Bắc Kinh đến Thiên Tân),
5月10日至7月10日 /wǔyuè shírì zhì qīyuè shírì/: từ mùng 10 tháng 5 đến mùng 10 tháng 7)
Nó cũng có thể sử dụng như 1 giới từ : 低至 /dī zhì/: as low as), 上升至 /shàngshēng zhì/
7/ 非本小区车辆禁止通行
/Fēi běn xiǎoqū chēliàng jìnzhǐ tōngxíng/
Không phải xe của hộ gia đình ở khu vực này cấm vào.
非 /fēi/ có nghĩa là không, có thể được sử dụng 1 cách độc lâp:
非本校学生 /fēi běn xiào xuéshēng/: những học sinh này không thuộc về trường
非中国国籍 /fēi zhōngguó guójí/: không phải quốc tịch Trung Quốc
Nếu được theo sau bởi 1 danh từ hoặc 1 tính từ thì sẽ tạo thành 1 cụm từ có chức năng tương tự tính từ.
Ví dụ:
非人类 /fēi rénlèi/: không thuộc loài người
非主流 /fēi zhǔliú/: không thuộc chủ lưu
非主流文化 /fēi zhǔliú wénhuà/: không thuộc xu hướng văn hóa…
本 /běn/ có nghĩa là 自己 /zìjǐ/: tự mình, trái nghĩa với 他 /tā/: anh ấy như:
本人-他人 /běn rén-tā rén/: tôi-người khác
本国-他国 /běn guó-tā guó/: tổ quốc-nước khác
Nó thường được sử dụng trong các trường hợp,ngữ cảnh trang trọng.
车辆 /chē liàng/: là 1 danh từ tập hợp chỉ chung các loại xe.Vì vậy lượng từ không thể được sử dụng trước từ này.
禁止 /jìn zhǐ/ cấm làm điều gì đó
禁止吸烟 /jìn zhǐ xīyān/ không hút thuốc
禁止随地吐痰 /jìn zhǐ suídì tǔtán/ không khạc nhổ bừa bãi
禁止乱扔垃圾 /jìn zhǐ/ không vứt rác bừa bãi
Nó thường được sử dụng trong các bảng hiệu tiếng trung nơi công cộng
通行 /tōngxíng/: Thông hành, có thể được sử dụng như 1 động từ
禁止通行 /jìnzhǐ tōngxíng/ Cấm lưu thông
Cũng có thể sử dụng như 1 tính từ
通行法规 /tōngxíng fǎguī/ luật lệ thông hành
通行的政策 /tōngxíng de zhèngcè/ chính sách thông hành…
8/ 无障碍通道 /wú zhàng ài tōngdào/: khu vực đường không có trở ngại
无 /wú/ bằng nghĩa với 没有 /méiyǒu/.
Tuy nhiên 无 /wú/ thì thường được sử dụng trong văn nói hoặc tục ngữ:
无烟区 /wúyān qū/: khu vực không hút thuốc
无线上网 /wúxiàn shàngwǎng/: mạng không dây
无毒无害 /wúdú wúhài/: không độc hại
无欲无求 /wúyù wúqiú/: không khát khao, ao ước
障碍 /zhàng ài/: cản trở,ngăn trặn, thường được sử dụng trong 造成/形成……障碍障碍 /zàochéng/xíng chéng……zhàng ài/.
障碍 /zhàng ài/: có thể bị ngăn cả như: 障碍物 /zhàng ài wù/: vật chướng ngại
交通障碍 /jiāotōng zhàng ài/: cản trở giao thông
Cũng có thể sử dụng trừu tượng như:
心理障碍 /xīnlǐ zhàng ài/: trở ngại tâm lý
行为障碍 /xíngwéi zhàng ài/: hành vi cản trở
语言障碍 /yǔyán zhàng ài/: trở ngại ngôn ngữ
9/ Vé số 体彩 /tǐ cǎi/
体彩 /tǐ cǎi/là viết tắt của 体育彩票 /tǐ yù cǎipiào/số số thể thao
体育 /tǐ yù/ thường được sử dụng trong các cụm từ sau:
体育活动 /tǐ yù huódòng/: hoạt động thể thao
体育课 /tǐ yù kè/: tiết thể dục
Các cụm từ có liên quan đến 体彩 /tǐ cǎi/:
一张彩票 /yīzhāng cǎipiào/: 1 tờ vé số
一注彩票 /yīzhù cǎipiào/: 1 tệp vé số
买彩票 /mǎi cǎipiào/: mua vé số
中彩票 /zhòng cǎipiào/: trúng vé số
Nếu có cơ hội đi tham quan cảnh đẹp, thì hãy để ý những bảng hiệu tiếng trung này nhé, sẽ giúp ích cho bạn trong tìm đường và lựa chọn đúng cửa hàng.
- Học tiếng Trung theo chủ điểm với lượng từ (phần 3)
- 50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
- Cách sử dụng của 不 và 没有 trong tiếng Trung