3274 lượt xem

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung giúp bạn tự tin giao tiếp

Khẩu ngữ tiến bộ hơn với các bài học của chúng mình đúng không? Hãy vận dụng tất cả những gì các bạn học được vào thực hành thực tiễn với khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung nữa nha!

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung

1. 板儿板儿的 (bǎnr bǎnr de)= 没问题 (méi wèn tí) =搞定 (gǎo dìng) : không vấn đề gì

Ví dụ:

A: 我让你做的事怎么样了?
wǒ ràng nǐ zuò de shì zěnme yàng le ?
Việc tôi bảo anh làm thế nào rồi?

B: 老板放心,板儿板儿的!
lǎo bǎn fàng xīn , bǎnr bǎnr de !
ông chủ yên tâm , không vấn đề gì.

2. 别努着自己 (bié nǔ zhe zì ijǐ) : đừng cố quá sức như thế

Ví dụ:

A : 爸,快考试了,我想多看会儿书。
bā , kuài kǎo shì le , wǒ xiǎng duō kàn huìr shū .
Bố , sắp thi rồi nên con muốn dành thêm nhiều thời gian để đọc thêm ít sách.

B: 儿子,刻苦学习是好的,但也别努着自己。
ér zi , kè kǔ xué xí shì hǎo de , dàn bié nǔ zhe zì jǐ .
Con trai , chăm chỉ học hành là tốt nhưng đừng cố quá sức mình.

3. 八成是不行了 (bā chéng shì bù xíng le) = 基本上没戏了 (jī běn shàng méi xì le): có lẽ không xong rồi

Ví dụ:

A: 刚进去那个病人怎么样了?
gāng jiǹ qù nà ge bìng rén zěnme yàng le ?
Cái người mới được chuyển vào thế nào rồi?

B: 八成是不行了。
bā chéng shì bù xíng le .
Có lẽ không xong rồi.

4. 话可得讲清楚 (huà kě de jiǎng qīng chu): phải nói/ làm cho rõ chuyện này

Ví dụ:

A: 这笔生意做成了,我拿三成,你拿七成,行吗?
zhè bǐ shēng yì zuò chéng le , wǒ ná sān chéng , nǐ ná qī chéng , xíng ma ?
Nếu vụ làm ăn thành công thì tao 3 phần , mày 7 phần, được không?

B: 那哪成啊!话可得讲清楚咱们对半分才对。
nà nǎ chéng ā ! huà kě de jiǎng qīng chu zánmen duì bàn cái duì .
Thế sao được , phải nói cho rõ chuyện này, chúng ta phải chia đôi mới được.

5. 好说好说 (hǎo shuō hǎo shuō)= 没问题 (méi wèn tí)= 放心吧 (fàng xīn ba): không vấn đề gì , yên tâm đi

Ví dụ:

A: 小王啊,我女儿刚进你们公司,今后请多关照。
xiǎo wáng ā, wǒ nü ér gāng jiǹ nǐmen gōng sī , jīn hòu qǐng duō guān zhào.
Tiếu Vương à , con gái tôi mới vào công ty các anh mong các anh sau này quan tâm chút.

B: 好说好说。
hǎo shuō hǎo shuō.
Không vấn đề gì.

6. 别张着了 (bié zhāng zhe le) = 别着急 (bié zháo jí): đừng nóng vội

Ví dụ:

A: 一年!我要解决全国的污染问题。
yì nián ! wǒ yào jiě jué quán guó de wū rǎn wèn tí .
1 năm ! tao nhất định phải giải quyết được vấn đề ô nhiễm của toàn quốc.

B: 别张着了。
bié zhāng zhe le.
Không vội

7. 出去撮一顿 (chū qù cuō yí dùn) = 大吃一顿 (dà chī yí dùn): ra ngoài làm 1 bữa nhé

Ví dụ:

A: 辛苦一年了,出去撮一顿吧。
xīn kǔ yì nián le , chū qù cuō yí dùn bā .
Vất vả 1 năm rồi , ra ngoài làm 1 bữa đi.

B: 好! 告诉哥儿几个,晚上我请客。
hǎo ! gào sù gēr jǐ ge , wǎn shàng wǒ qǐng kè .
Được đấy , nói với mấy anh em , tối nay tôi mời.

Không chỉ học 1 cấu trúc mà còn được mở rộng thêm rất nhiều cụm từ tương đương đúng không nào! Mỗi cấu trúc khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung đi kèm ví dụ như này bạn sẽ hiểu và biết cách vận dụng vào thực tiễn.

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC