4330 lượt xem

Một số câu mệnh lệnh trong tiếng Trung

Trong qúa trình học mình đã chắt lọc 1 số câu mệnh lệnh trong tiếng Trung thường dùng và dễ nhớ . Mời các bạn cùng vào học tiếng Trung nhé!

Một số cấu trúc dùng trong câu mệnh lệnh

1. Câu mệnh lệnh phủ định với 不要

Cấu trúc: 不要 + Động từ

Ví dụ: 不要说 文!

2. Câu mệnh lệnh với 别…了

Cấu trúc: 别 + Verb + 了 别 hoặc 别 + Verb

Ví dụ: 哭了,烦死了。

3. Câu mệnh lệnh với 让 , 得

Cấu trúc: Cụm từ + 让 / 叫 / 请 / 使 + Đối tượng + Vị ngữ

Ví dụ: 你为什么不让我去?

Cấu trúc: 得 + Verb

Ví dụ: 我们得走了。

4. Câu điều kiện với 要…就

Cấu trúc: 要 + Verb + 就 + Verb ……

Ví dụ: 要买就买 ,我们快关门了。

5. Cấu trúc 非…不可

Cấu trúc: S + 非(要) + Cụm động từ (+ 不可)

Ví dụ: 我非学好汉语不可。

Cấu trúc: 非得 + Action + 不可/不行/不成

Ví dụ: 现在是紧急情况,医生非得马上开刀不可。

Mẫu câu mệnh lệnh trong tiếng Trung

1.
你这人太懒了 – 不能这么懒!
nǐ zhè rén tài lǎnle – bùnéng zhème lǎn!
Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá!

2.
你睡的太久了 – 不要睡那么久!
Nǐ shuì de tài jiǔle – bùyào shuì nàme jiǔ!
Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá!
3.
你来得太晚了 – 不要来那么晚!
Nǐ láidé tài wǎnle – bùyào lái nàme wǎn!
Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn / trễ quá!

4.
你笑的声音太大了 – 不要这么大声笑!
Nǐ xiào de shēngyīn tài dàle – bùyào zhème dàshēng xiào!
Bạn cười to quá – đừng có cười to quá!

5.
你说话声音太小了 – 不要这么小声说话!
Nǐ shuōhuà shēngyīn tài xiǎole – bùyào zhème xiǎoshēng shuōhuà!
Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá!

6.
你喝的太多了 – 不要喝这么多!
Nǐ hē de tài duōle – bùyào hē zhème duō!
Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều quá!

7.
你烟吸得太多了 – 不要吸这么多!
Nǐ yān xī dé tài duōle – bùyào xī zhème duō!
Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút thuốc nhiều quá!

8.
你工作太多了 – 不要工作得太多!
Nǐ gōngzuò tài duōle – bùyào gōngzuò dé tài duō!
Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc nhiều quá!

9.
你开车开得太快了 – 不要开这么快!
Nǐ kāichē kāi dé tài kuàile – bùyào kāi zhème kuài!
Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh quá!

10.
请您站起来,王先生!
Qǐng nín zhàn qǐlái, Wáng xiānshēng!
Xin ông đứng dậy, ông Vương!

11.
请您坐下,王先生!
Qǐng nín zuò xià, Wáng xiānshēng!
Xin ông ngồi xuống, ông Vương!

12.
您坐着,王先生!
Nín zuòzhe, Wáng xiānshēng!
Xin ông cứ ngồI, ông Vương!

13.
您要有耐心!
Nín yào yǒu nàixīn!
Bạn hãy kiên nhẫn!

14.
您不着急啊!
Nín bù zháo jí a!
Bạn cứ thong thả!

15.
请您等一会儿!
Qǐng nín děng yīhuǐ’er!
Bạn chờ một lát!

16.
您要小心!
Nín yào xiǎoxīn!
Bạn hãy cẩn thận!

17.
您要准时!
Nín yào zhǔnshí!
Bạn hãy đúng giờ!

Tham khảo:

✍ Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )

Danh sách từ vựng các loại thực phẩm ngoài chợ trong tiếng Trung ( p1 )

Những cấu trúc hay trong tiếng Trung

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC