68 lượt xem

Túi xách tiếng Trung là gì? Cách nói chuẩn, pinyin và ví dụ

tui-xach-tieng-trung-la-gi
Nếu bạn đang học tiếng Hoa và muốn biết túi xách tiếng Trung là gì, câu trả lời ngắn gọn là 包 (bāo) – “túi/balo/nói chung là bao đựng” và 手提包 (shǒutí bāo) – “túi xách cầm tay/handbag”. Việc hiểu đúng túi xách tiếng Trung là gì không chỉ giúp bạn gọi tên sản phẩm chính xác khi mua sắm, mà còn mở rộng vốn từ về chất liệu, kiểu dáng, kích thước, công năng, để giao tiếp trôi chảy trong cửa hàng, trên sàn TMĐT và khi đọc review.

atui-xach-tieng-trung-la-gi

Khái niệm cốt lõi: trả lời rõ “túi xách tiếng Trung là gì”

Trong tiếng Trung hiện đại, từ 包 (bāo) là gốc để chỉ “túi, bao” nói chung. Khi muốn nói cụ thể “túi xách”, người Trung thường dùng 手提包 (shǒutí bāo) – “túi xách cầm tay”, hoặc tùy kiểu dáng mà ghép thêm thành tố phía trước. Vì vậy, khi ai đó hỏi túi xách tiếng Trung là gì, bạn có thể trả lời: 包 (bāo) là túi nói chung và 手提包 (shǒutí bāo) là túi xách/handbag.

Các kiểu túi xách phổ biến kèm pinyin

斜挎包 (xiékuà bāo): túi đeo chéo; 单肩包 (dānjiān bāo): túi đeo vai; 手包 (shǒubāo)/晚宴包 (wǎnyàn bāo): clutch; 托特包 (tuōtè bāo): tote; 水桶包 (shuǐtǒng bāo): bucket; 腰包 (yāobāo): túi đeo hông; 背包 (bēibāo)/双肩包 (shuāngjiān bāo): balo; 书包 (shūbāo): cặp học sinh; 公文包 (gōngwén bāo): cặp công văn; 旅行包 (lǚxíng bāo): túi du lịch; 相机包 (xiàngjī bāo): túi máy ảnh; 电脑包 (diànnǎo bāo): túi laptop; 钱包 (qiánbāo): ví; 皮包 (píbāo): túi da; 女包 (nǚbāo): túi nữ; 男包 (nánbāo): túi nam.

Từ vựng chất liệu, kiểu may và màu sắc

真皮 (zhēnpí) da thật; 头层牛皮 (tóucéng niúpí) da bò lớp đầu; PU皮 (PU pí) da PU; 帆布 (fānbù) vải bố/canvas; 尼龙 (nílóng) nylon; 涤纶 (dílún) polyester; 麂皮/绒面革 (jǐpí/róngmiàn gé) da lộn. Chi tiết hoàn thiện: 拉链 (lāliàn) khóa kéo; 磁扣 (cíkòu) khuy nam châm; 扣子 (kòuzi) nút; 肩带 (jiāndài) dây đeo; 手柄/提手 (shǒubǐng/tíshǒu) quai xách; 内袋 (nèidài) túi trong; 隔层 (gécéng) ngăn; 五金 (wǔjīn) phụ kiện kim loại; 里衬 (lǐchèn) lót trong. Màu sắc: 黑色 đen, 白色 trắng, 棕色 nâu, 米色 be, 酒红色 đỏ rượu.

Từ vựng kích thước, dung tích và tính năng

尺寸 (chǐcùn) kích thước; 长/宽/高 dài/rộng/cao; 厚度 độ dày; 容量 (róngliàng) dung tích; 重量 (zhòngliàng) trọng lượng; 可放A4/14英寸电脑 chứa A4/laptop 14 inch; 防水/防刮/防盗 chống nước/chống trầy/chống trộm; 轻便/耐用 nhẹ/bền; 肩带长度可调 dây đeo điều chỉnh.

Động từ và cụm dùng khi đeo, phối, chăm sóc túi

拎/提 xách; đeo; 斜挎 đeo chéo; 搭配 phối đồ; 保养/清洁 bảo dưỡng/vệ sinh. Ví dụ: 这款手提包很好搭配通勤装。 – Mẫu túi xách này rất dễ phối đồ công sở.

btui-xach-tieng-trung-la-gi

Mẫu hội thoại mua túi xách

A: 你好,我想看看通勤用的手提包。 — Nǐ hǎo, wǒ xiǎng kànkan tōngqín yòng de shǒutí bāo.

B: 好的,这几款容量合适,能放A4和笔记本电脑。 — Hǎo de, zhè jǐ kuǎn róngliàng héshì, néng fàng A4 hé bǐjìběn diànnǎo.

A: 这款是牛皮吗?有没有防水里衬? — Zhè kuǎn shì niúpí ma? Yǒu méiyǒu fángshuǐ lǐchèn?

B: 是头层牛皮,里衬防水,肩带长度可调。 — Shì tóucéng niúpí, lǐchèn fángshuǐ, jiāndài chángdù kě tiáo.

A: 我可以试背一下吗? — Wǒ kěyǐ shì bēi yíxià ma?

B: 当然,请这边。 — Dāngrán, qǐng zhè biān.

Lưu ý phong cách và bối cảnh

Khi hỏi giá và so sánh, dùng các câu trung tính: 这个多少钱?可以优惠吗?这款和那款有什么区别? Trong môi trường công sở, nhận xét nên lịch sự: 这只包很有质感。

Mẹo học nhanh và ghi nhớ hệ thống

Hãy xây “bản đồ từ vựng” xoay quanh : theo cách đeo (斜挎/单肩/手提/双肩), công năng (公文/电脑/相机/旅行/防盗), chất liệu (真皮/PU/帆布/尼龙), hình dáng (水桶/托特/晚宴/腰包). Mỗi nhánh thêm 1–2 ví dụ để hình thành phản xạ tự nhiên.

ctui-xach-tieng-trung-la-gi

Từ câu hỏi “túi xách tiếng Trung là gì”, ta thấy là gốc và 手提包 là cách nói trực diện. Dựa trên đó, bạn ghép được tên kiểu dáng – công năng – chất liệu như 斜挎包、托特包、水桶包、公文包… Kết hợp pinyin, từ vựng thông số và mẫu hội thoại, bạn có thể mô tả – mua sắm – đánh giá sản phẩm một cách tự tin.

Nếu thấy bài viết “túi xách tiếng Trung là gì” hữu ích, hãy theo dõi Tự Học Tiếng Trung để nhận thêm bài từ vựng, mẫu câu mua sắm và mẹo phát âm thực chiến mỗi ngày.

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Rate this post
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC