10325 lượt xem

Phó từ 倒 được sử dụng như thế nào trong tiếng Trung?

倒 được sử dụng như thế nào

Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bạn 1 vài cách sử dụng của 倒 trong tiếng Trung kèm ví dụ minh họa nhé!

Phó từ 倒 được sử dụng như thế nào trong tiếng Trung?

倒 (dào) / (dǎo): Phó từ 倒 có rất nhiều cách dùng.

1. Biểu thị sự tương phản với sự thực hoặc tương phản về tình về lý.

Ví dụ:

你说得倒轻松,自己试试。
nǐ shuō  de dào qīng sōng , zì jǐ shì shì.
Mày nói nghe thì dễ lắm, tự mình thử rồi khác biết.

他最懒得上医院,没打针没吃药,病倒好了.
tā zuì lǎn de shàng yī yuàn , méi dǎ zhēn méi chī yào , bìng dǎo hǎo le .
Nó lười đến bệnh viện, không tiêm cũng chẳng thuốc thang, ốm ra đấy thì tốt.

2. Biểu thị sự việc xảy ra ngoài dự tính

Ví dụ:

我随便写的一篇文章,老师倒很赏识。
wǒ suí biàn xiě yì piān wén zhāng , lǎo shī dào hěn shǎng shì .
Tao tùy tiện viết 1 bài văn , không người cô giáo lại đánh giá cao.

想不到上海这个大都市的物价倒不那么贵。
xiǎng bú bào shàng hǎi zhè ge dà dū shì de wù jià dào bú nàme guì.
Không ngờ vật giá ở thành phố lớn như Thượng Hải cũng không đắt lắm.

3. Biểu thị sự chuyển đổi , sau phó từ 倒 thường biểu thị từ mang ý nghĩa tích cực.

Ví dụ:

他们家并不富裕,日子过得倒挺开心的。
tā men jiā bìng bù fú yù , rì zì guò de dào tǐng kāi xīn  de.
Nhà nó tuy không giàu lắm nhưng lại sống rất vui vẻ.

这家小店不太大,装饰得倒很别致。
zhè jiā xiǎo diàn bú tài dà , zhuāng shì de dào hěn bié zhì .
Quán này tuy không to nhưng cách trang trí rất đặc biệt.

4. Biểu thị sự nhượng bộ, 倒 được dùng ở vế câu trước, vế câu sau thường sử dụng 可是、但是、就是、不过。

Ví dụ:

我倒是一直去趟西藏,可是抽不出时间。
wǒ dào shì yì zhí qù tàng xī zàng , kě shì chōu bù chū shí jiān .
Tao vẫn muốn đi Tây Tạng 1 chuyến, nhưng lại không sắp xếp được thời gian.

老王为人倒不错,不过脾气太坏,很难相处。
lǎo wáng wéi rén dào bú cuò , bú guò pí qì tài huài , hěn nán xiāng chǔ .
Lão Vương giúp người đúng là không sai nhưng tính khí không tốt nên rất khó chung sống.

5. Biểu thị ngữ khí thoải mái

Ví dụ:

能借出差的机会回老家看看父母,倒也不错。
néng jiè chū chāi de jī huì huí lǎo jiā kàn kàn fù mǔ , dào yě bú cuò.
Nhân cơ hội đi công tác về quê thăm bố mẹ, cũng là 1 ý kiến không tồi ý nhỉ.

周末在家看看书,听听音乐,倒挺悠闲。
zhōu mò zài jiā kàn kàn shū , tīng ting yīn yuè , dào tǐng yōu xián .
Cuối tuần ở nhà đọc sách, nghe nhạc, khá là nhàn rỗi đấy.

Vậy là các bạn đã được giới thiệu kha khá về việc phó từ 倒 được sử dụng như thế nào rồi, hy vọng bài viết này giúp ích được nhiều cho các bạn.

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC