Chứng chỉ tiếng Trung được chia làm 6 cấp bậc từ 1 đến 6. Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng để giúp bạn học tiếng Trung và ôn thi HSK. Những bài học trước THANHMAIHSK đã chia sẻ bảng từ vựng HSK 1, HSK 2, HSK 3, HSK 4. HSK 5 có tổng 2500 từ, trong đó có 1200 từ HSK 4 và 1300 từ mới. Bài học tiếng Trung tại nhà hôm nay sẽ cùng bạn điểm danh 1300 từ vựng HSK 5 dịch nghĩa tiếng Việt để học nhé!
Cấu trúc bài thi HSK5
Phần | Số câu | Nội dung câu hỏi | Thời gian thi | |
Nghe | Phần 1 | 20 | Nghe mỗi câu hỏi một lần. Mỗi câu hỏi là hai câu đối thoại giữa hai người, người thứ ba đặt câu hỏi dựa trên đoạn hội thoại Có 4 phương án trên bài thi. | Khoảng 30p |
Phần 2 | 25 | Nghe mỗi câu hỏi một lần. Phần này của bài thi gồm 4 đến 5 đoạn hội thoại hoặc đoạn văn, một hoặc một số câu hỏi được đặt ra theo đoạn hội thoại hoặc ngữ liệu, mỗi câu hỏi trên bài thi đưa ra 4 lựa chọn. | ||
Đọc | Phần 1 | 15 | Đưa ra một số đoạn văn bản. Có một số chỗ trống trong mỗi đoạn văn bản. Cần điền một từ hoặc một câu vào chỗ trống. Mỗi chỗ trống có 4 lựa chọn. | 40p |
Phần 2 | 10 | Mỗi câu hỏi cung cấp một đoạn văn bản và 4 lựa chọn, thí sinh nên chọn một câu phù hợp với nội dung của đoạn văn này. | ||
Phần 3 | 20 | Đưa ra một số văn bản, mỗi văn bản có một số câu hỏi, thí sinh nên chọn câu trả lời từ 4 phương án. | ||
Viết | Phần 1 | 8 | Viết đoạn văn khoảng 80 chữ dựa vào 5 từ đã cho | 40p |
Phần 2 | 2 | Cung cấp một bức tranh và yêu cầu thí sinh viết một bài luận ngắn khoảng 80 từ kèm theo bức tranh. | ||
Điền vào phiếu trả lời | 10p | |||
Tổng | 100 | Khoảng 120p |
1300 từ vựng HSK 5 có nghĩa tiếng Việt đầy đủ
Tải từ vựng HSK5 PDF: Tại đây (Link google drive)
Chúc các bạn học tốt nhé! Đừng quên cập nhật những bài học mới nhất tại website nhé!