Bài học hôm nay chúng ta bắt đầu với chủ đề mới là dịch thuật tiếng Trung. Với chủ đề này mình sẽ chia ra nhiều phần khác nhau mỗi phần là những cụm từ và cấu trúc hay liên quan đến mọi ngành nghề. Nếu bạn muốn trở thành 1 thông dịch viên giỏi trước tiên hãy tích lũy những vốn kiến thức dưới đây nhé!
20 từ Dịch thuật tiếng Trung thường dùng
- 跨太平洋合作协议 /Kuà tàipíngyáng hézuò xiéyì/: Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương ( TPP)
- 东盟经济共同体 /Dōngméng jīngjì gòngtóngtǐ/ : Cộng đồng kinh tế ASEAN ( AEC)
- 愿景 /yuànjǐng/ : Tầm nhìn
- 区域全面经济伙伴关系协定 /Qūyù quánmiàn jīngjì huǒbàn guānxì xiédìng/ : Hiệp định đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (RCEP)
- 大张旗鼓、虚张声势 /Dàzhāngqígǔ, xūzhāngshēngshì/ : “Đánh trống, khua chiêng”
- 依然如故 /yīrán rúgù/: đâu lại vào đấy
- 会下金蛋的鸡 /Huì xià jīn dàn de jī/ : gà đẻ trứng vàng
- 名副其实 /míngfùqíshí/ : danh xứng với thực
- 常规景点 /Chángguī jǐngdiǎn/:địa điểm quen thuộc
- 辣的心跳 /Là de xīntiào/:cay xè lưỡi
- 向。。。打下。。。基础 /Xiàng… Dǎxià… Jīchǔ/:đặt nền móng cho …
- 素有。。。之际 /Sù yǒu… Zhī jì/= 被称为 :được coi là ….
- 归。。。管治 /Guī… Guǎn zhì/:thuộc sự quản lý của …
- 得天独厚 /détiāndúhòu/: thiên nhiên ưu đãi
- 飞行时间 /Fēixíng shíjiān/: giờ bay
- 四季分明 /Sìjì fēnmíng/: 4 mùa rõ rệt
- 属。。。气候 /Shǔ… Qìhòu/:thuộc loại khí hậu …
- 雨后春笋 /Shǔ… Qìhòu/:mọc lên như nấm
- 胆小如鼠 /dǎn xiǎo rú shǔ/:nhát như thỏ đế
- 笑掉牙 /xiào diào yá/:cười đau quai hàm
20 từ dịch thuật tiếng Trung trên chắc chắn nhiều bạn không biết phải không? Những từ ngữ vô cùng quen thuộc tưởng chừng không khó, ai cũng từng nghe trong tiếng Việt, nhưng để nói bằng tiếng Trung thì chưa chắc nhiều người biết đâu. Hãy tích lũy dần để ngày càng giỏi tiếng Trung bạn nhé.
- 15 thuật ngữ cần biết khi đọc báo cáo kinh doanh bằng tiếng Trung
- Một số câu kết cho email trong tiếng Trung doanh nghiệp
- Thư xin việc bằng tiếng Trung