Xuất nhập khẩu là chủ đề thường gặp đối với các bạn đang theo ngành biên phiên dịch. Hôm nay chúng mình cùng học một số cụm tiếng Trung dịch thuật về xuất nhập khẩu nhé!
Cụm từ tiếng Trung dịch thuật chủ đề xuất nhập khẩu thường gặp
A 增加 (到)了 … … %: A tăng (lên đến) … %
A 减少 (到)了 … … %: A giảm (xuống còn) … %
A 是 B 的 …% : A bằng …% của B
对 … 增长的贡献率: đóng góp …vào tốc độ tăng trưởng
同比增长 … %: tăng … % so với cùng kì
同比下降 … %: giảm … % so với cùng kì
超过 … 计划的 … : vượt… kế hoạch năm …
较 …年下降 … %: giảm …% so với năm…
呈 … 趋势: có xu hướng tăng/giảm
维持…在水: duy trì ở mức…
继 … 之后 /仅次于: xếp sau…
有所放缓: có dấu hiệu chậm lại
A 对 B 的反应不大: A đối với B chưa có phản ứng rõ rệt
健康的竞争: cạnh tranh lành mạnh
…创历史新高: lập kỷ lục mới
A 比 B 增长 n 倍/ 与 B 相比 , A 增长 n 倍: A tăng (gấp , lên) n+1 lần so với B
A 增长到 B 的 n 倍/ 与 B 相比 , A 增长到 B 的 n 倍: A + tăng (gấp, lên) n lần so với B
相当于…同期的: tương đương…so với cùng kỳ
保持 …的增长: duy trì tốc độ tăng trưởng
根据 …统计数: theo số liệu thống kê của
高于 …的预计: cao hơn so với mức dự báo
A 对 /向 B 出 口: A xuất khẩu sang B
A 从 B 进 口: A nhập khẩu từ B
出口总额: kim ngạch xuất khẩu
进口总额: kim ngạch nhập khẩu
贸易顺差: xuất siêu
贸易逆差: nhập siêu
高于 … 的预计: cao hơn so với mức dự báo
数据显示 … : số liệu này cho thấy
(Sưu tầm: TT Thượng Hải)
Hy vọng thông tin về tiếng trung dịch thuật xuất nhập khẩu sẽ bổ ích cho các bạn nhé! Cùng học thêm nhiều bài học mới nhé!
Xem thêm: