Tên gọi sẽ theo mỗi người đến hết cuộc đời. Đặt một tên gọi hay và ý nghĩa là mong muốn của cha mẹ với hy vọng cuộc sống bình an, hạnh phúc. Bài viết hôm nay của tự học tiếng Trung sẽ cùng bạn sưu tầm một số tên Trung Quốc hay cho bé gái, nữ nhé!
Một số lưu ý khi đặt tên Trung Quốc
- Cha mẹ thường xem tử vi để đặt tên cho con của họ. tương ứng với ngày sinh của em bé để chọn tên. Họ sẽ tham khảo sự phối hợp của âm dương, năm yếu tố ( kim, mộc, thủy, hỏa, thổ là năm yếu tố cấu thành thế giới theo triết lý truyền thống của Trung Quốc) về ngày sinh của em bé (thậm chí cả thời gian sinh) tìm một cái tên hay cho em bé khi tin rằng điều này sẽ giúp cải thiện vận may của em bé trong tương lai.
- Tên nên du dương: Tên hay khi được đọc sẽ tạo ra một âm thanh ngọt ngào. Vì người Trung Quốc tin rằng một cái tên “nghèo nàn” sẽ tạo có ảnh hưởng xấu vì nó sẽ gây ấn tượng xấu với người khác. Nhiều người Trung Quốc thích sử dụng các từ lặp lại cho một tên, như Huang Lingling, Li Fangfang, Qin Xiaoxiao,…
- Tránh các từ đồng âm: Từ đồng âm là những từ có cùng âm hoặc chính tả nhưng có nghĩa khác nhau. Vì vậy, cha mẹ cần lưu ý để tránh đặt hai từ với nhau có thể tạo ra một ý nghĩa rắc rối.
Một số tên Trung Quốc hay cho bé gái
Tiểu Ngọc – 小玉 /Xiǎo Yù/: Con là viên ngọc bé nhỏ của gia đình
Mộng Dao – 梦瑶 /Mè** Yáo/: Có nghĩa là viên ngọc trong mơ
Giai Kỳ – 佳琦 /Jiā Qí/: Giai là đẹp. Giai Kỳ nghĩa là viên ngọc đẹp, quý hiểm
Diễm Lâm – 艳琳 /Yàn Lín/: Có nghĩa là một loại ngọc trân quý
Châu Anh – 珠瑛 /Zhū Yīng/: Một viên ngọc sáng, sang trọng
Châu Hoa – 珠花 /Zhū Huā/: Một vẻ đẹp giản dị nhưng lại cực kỳ quý phái
Kha Nguyệt – 珂玥 /Kē Yuè/: Chỉ sự quý hiếm, mang nhiều nghĩa giai thoại
Nhã Lâm – 雅琳 /Yǎ Lín) Một nét đẹp trang nhã, dung dị như bảo ngọc
Tiệp Trân – 婕珍 /Jié Zhēn/: Thể hiện sự quý giá, quyền quý
Tĩnh Tuyền – 静璇 /Jìng Xuán/: Mang hàm nghĩa người con gái trầm tĩnh, thông minh
Diễm Tinh – 艳晶 /Yàn Jīng/: Người con gái xinh đẹp tự ánh dương
Giai Ý – 佳懿 /Jiā Yì/: Chỉ người đức gái đức hạnh, hiền hòa
Hân Nghiêng – 欣妍 /Xīn Yán/: Mang nghĩa luôn vui vẻ, xinh xắn
Mạn Nhu – 曼柔 /Mán Róu/: Chỉ người con gái dịu dàng, uyển chuyển và ôn nhu
Mộng Đình – 梦婷 /Méng Tíng/: Một nàng công chúa xinh đẹp và thơ mộng
Ngôn Diễm – 言艳 /Yán Yàn/: Người đoan trang, diễm lệ xuất chúng
Nhã Tịnh – 雅静 /Yǎ Jìng/: Chỉ người con gái nhã nhặn, trầm tĩnh, ôn hòa
Thư Nhiễm – 舒苒 /Shū Rǎn/: Nét đẹp thuần khiết, ngây thơ như hoa cỏ
Tịnh Thi – 舒苒 /Shū Rǎn/: Nghĩa là vừa xinh đẹp vừa tài hoa
Mộng Khiết – 梦洁 /Méng Jié/: Cô gái nhiều mơ mộng với tâm hồn thuần khiết
Trên đây là một số tên con gái tiếng Trung hay để mọi người tham khảo. Hãy nghĩ cho riêng mình một cái tên thật hay nhé!
Xem thêm: