Trong giao tiếp tiếng Việt hàng ngày bạn sẽ nhận thấy rất nhiều cụm từ rút gọn mà vẫn có ý nghĩa như khoa giáo (khoa học, giáo dục); kích cầu (kích thích nhu cầu tiêu dùng);… Trong tiếng Trung cũng vậy, sẽ có những cụm từ giản lược, giúp việc diễn đạt gọn nhưng làm cho người nghe vẫn hiểu đúng ý, đạt hiệu quả cao trong giao tiếp và phiên dịch. Cùng mình tìm hiểu một số cụm từ rút gọn trong tiếng Trung nhé!
Một số từ rút gọn trong tiếng Trung phiên dịch
1. 经济贸易 – 经贸 /Jīngjì màoyì – jīngmào/: Kinh tế thương mại
2. 工作休息 – 作息 /Gōngzuò xiūxí – zuòxí/ : làm việc và nghỉ ngơi
3. 休息调养 – 休养 /Xiūxí tiáoyǎng – xiūyǎng/ : nghỉ ngơi điều dưỡng ; an dưỡng
4. 研究发展 – 研发 /Yánjiū fāzhǎn – yánfā/: Nghiên cứu và Phát triển
5. 重新启动 – 重启 /Chóngxīn qǐdòng – chóngqǐ/: Khởi động lại
6. 政治协商 – 政协 /Zhèngzhì xiéshāng – zhèngxié/: tham vấn chính trị ; cính hiệp
7. 科学技术 – 科技 /Kēxué jìshù – kējì/: khoa học kỹ thuật
8. 电子邮件 – 电邮 /Diànzǐ yóujiàn – diànyóu/: email
9. 网上购物 – 网购 /Wǎngshàng gòuwù – wǎnggòu/: Mua sắm trực tuyến
10. 中央银行 – 央行 /Zhōngyāng yínháng – yāngháng/: Ngân hàng trung ương
11. 隐形眼镜 -隐眼 /Yǐnxíng yǎnjìng -yǐn yǎn/: kính áp tròng
12. 超级市场 – 超市 /Chāojí shìchǎng – chāoshì/: siêu thị
13. 电子商务 – 电商 /Diànzǐ shāngwù – diàn shāng/: Thương mại điện tử
14. 昨天晚上 – 昨晚 /Zuótiān wǎnshàng – zuó wǎn/: Tối hôm qua
15. 开始业务 – 开业 /Kāishǐ yèwù – kāiyè/: xây dựng ; thành lập
16. 会议展览 – 会展 /Huìyì zhǎnlǎn – huìzhǎn/: hội nghị và triển lãm
17. 企业管理 – 企管 /Qǐyè guǎnlǐ – qǐguǎn/: Quản lí xí nghiệp, quản trị kinh doanh
18. 北京大学 – 北大 /Běijīng dàxué – běidà/: Đại học Bắc Kinh
19. 财务管理 – 财管 /Cáiwù guǎnlǐ – cái guǎn/: Quản lý tài chính
20. 闭上你嘴 – 闭嘴 /Bì shàng nǐ zuǐ – bì zuǐ/: im lặng ; câm mồm
21. 环境保护 – 环保 /Huánjìng bǎohù – huánbǎo/: bảo vệ môi trường
22. 检验规格 – 检规 /Jiǎnyàn guīgé -jiǎn guī/: quy định kiểm tra, thông số kiểm tra
23. 文件管理 – 文管 /Wénjiàn guǎnlǐ -wén guǎn/: Quản lý tập tin
24. 客户投诉 – 客源 /Kèhù tóusù – kè yuán/: khách hàng khiếu nại
25. 工程标准 – 工标 /Gōngchéng biāozhǔn – gōng biāo/: tiêu chuẩn kỹ thuật
26. 社会交往 – 社往 /Shèhuì jiāowǎng – shè wǎng/: giao tiếp xã hội
27. 著名的品牌 – 名牌 /Zhùmíng de pǐnpái – míngpái/: thương hiệu nổi tiếng
28. 设计变更 – 设变 /Shèjì biàngēng – shè biàn/: thay đổi thiết kế
29. 笔记本电脑 – 笔电 /Bǐjìběn diànnǎo – bǐ diàn/: máy tính xách tay
30. 建立外交关系 – 建交 /Jiànlì wàijiāo guānxì – jiànjiāo/: thiết lập quan hệ ngoại giao
31. 断绝外交关系 – 断交 /Duànjué wàijiāo guānxì – duànjiāo/: cắt đứt quan hệ ngoại giao
32. 慌忙紧张 – 慌张 /Huāngmáng jǐnzhāng – huāngzhāng/: hoang mang căng thẳng
33. 供应商管理 – 共管 /Gōngyìng shāng guǎnlǐ – gòngguǎn/: quản lý nhà cung ứng
34. 外国直接投资 – 外资 /Wàiguó zhíjiē tóuzī – wàizī/: đầu tư trực tiếp nước ngoài
35. 人民代表大会 – 人大 /Rénmín dàibiǎo dàhuì – réndà/: đại hội đại biểu nhân dân
36. 外籍配偶 – 外配 /Wàijí pèi’ǒu – wài pèi/: vợ / chồng người nước ngoài
Các bạn lưu lại các từ rút gọn trong tiếng Trung để ôn tập nhé! Trong quá trình dịch cũng sẽ gặp thêm rất nhiều từ mới khác nữa nhé! Các bạn chia sẻ cùng mọi người nha!
Pingback: Phần 11. Tiếng Trung du lịch: Hội thoại đi xe buýt bằng tiếng Trung