Nếu bạn muốn mời ai đó đi xem phim tiếng Trung thì nói như thế nào? Muốn nói lên cảm nhận về bộ thì diễn tả ra sao? Bạn yêu thích thể loại phim nào? Cùng vào bài học đàm thoại tiếng Trung chủ đề đi xem phim hôm nay nhé!
Từ vựng về phim ảnh
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
电影 | diànyǐng | Bộ phim |
一部电影 | yíbù diànyǐng | Một bộ phim |
男演员 | nányǎnyuán | Diễn viên nam |
女演员 | nǚyǎnyuán | Nữ diễn viên |
动作场面 | dòngzuò chǎngmiàn | Cảnh hành động |
动作片 | dòngzuòpiàn | Phim hành động |
剧情片 | jùqíngpiàn | Kịch |
科幻片 | kēhuànpiàn | Phim khoa học viễn tưởng |
爱情片 | àiqíngpiàn | Phim tình cảm lãng mạn |
恐怖片 | kǒngbùpiàn | Phim kinh dị |
动画片 | dònghuàpiàn | Phim hoạt hình |
喜剧片 | xǐjùpiàn | Phim hài |
纪录片 | jìlùpiàn | Phim tài liệu |
喜好 | xǐhào | yêu thích; mến chuộng |
一般 | yìbān | bình thường |
好看 | hǎokàn | tốt để xem |
烂透了 | làntòule | dở tệ |
感人 | gǎnrén | cảm động; xúc động |
动脑筋 | dòng nǎojīn | suy nghĩ, động não |
无聊 | wúliáo | buồn tẻ |
Mẫu câu giao tiếp chủ đề xem phim
1. 由文艺作品取材的电影
Yóu wényì zuòpǐn qǔcái de diànyǐng
Bộ phim này được chuyển thể từ một tác phẩm nghệ thuật
2. 预先定位
Yùxiān dìngwèi
Đặt chỗ trước
3.受好评
shòuhǎopíng
Được đánh giá cao
4. 全院满座
Quán yuàn mǎnzuò
Kín hết chỗ ngồi
5. 要先买电影票吗?
Yào xiān mǎi diànyǐng piào ma?
Phải mua vé xem phim trước à?
6. 和我一起去看电影好吗?
Hé wǒ yīqǐ qù kàn diànyǐng hǎo ma?
Đi xem phim với tôi nhé!
7. 国王戏院在上映什么片子?
Guówáng xìyuàn zài shàngyìng shénme piànzi?
Ở nhà hát Quốc Vương đang chiếu bộ phim gì?
8. 你觉得男女演员的表演怎样?
Nǐ juédé nánnǚ yǎnyuán de biǎoyǎn zěnyàng?
Bạn thấy diễn xuất của những nam nữ diễn viên như thế nào?
9. 你觉得这电影有趣吗?
Nǐ juédé zhè diànyǐng yǒuqù ma?
Bạn cảm thấy bộ phim này thú vị không?
10. 你喜欢哪一种,文艺片还是惊险片?
Nǐ xǐhuān nǎ yī zhǒng, wényì piàn háishì jīngxiǎn piān?
Bạn thích phim văn nghệ hay phim kinh dị?
11. 你们今晚九点半一场还有没有的位子?
Nǐmen jīn wǎn jiǔ diǎn bàn yī chǎng hái yǒu méiyǒu de wèizi?
Buổi chiều lúc 9 giờ 30 phút tôi nay còn ghế ở phía sau không?
12. 我想要第四排中间的
Wǒ xiǎng yào dì sì pái zhōngjiān de
Tôi muốn chỗ ngồi ở giữa hàng ghế thứ tư.
13. 请在放映前十分钟来取票
Qǐng zài fàngyìng qián shí fēnzhōng lái qǔ piào
Xin hãy mua vé trước giờ chiếu phim 10 phút.
14. 那是日前本市放映的最佳电影。
Nà shì rìqián běn shì fàngyìng de zuì jiā diànyǐng.
Đó là bộ phim hay nhất đang được trình chiếu trong thành phố.
15. 后座都卖完了
Hòu zuò dōu mài wánliǎo
Chỗ ngồi đằng sau đều bán hết rồi.
16. 引座员会带你就座
Yǐn zuò yuán huì dài nǐ jiù zuò
Người hướng dẫn sẽ chỉ chỗ ngồi cho bạn
17. 这部电影里你喜欢的是什么?
Zhè bù diànyǐng lǐ nǐ xǐhuān de shì shénme?
Bộ phim này bạn thích nhất ở đoạn nào?
18. 去年你看过的所有电影片中,你最喜欢哪一部?
Qùnián nǐ kànguò de suǒyǒu diànyǐng piàn zhōng, nǐ zuì xǐhuān nǎ yī bù?
Trong những bộ phim bạn xem năm ngoái, bạn thích nhất bộ phim nào?
19. 他今晚一心要去看电影
Tā jīn wǎn yīxīn yào qù kàn diànyǐng
Tối nay anh ấy có ý định đi xem phim.
20. 电影很好,我看得很高兴。
Diànyǐng hěn hǎo, wǒ kàn dé hěn gāoxìng.
Phim rất hay, tôi thấy rất thú vị.
Cảm nhận về bộ phim
这是我今年最喜欢的电影了!
Zhè shì wǒ jīnnián zuì xǐhuān de diànyǐngle!
Đây là bộ phim yêu thích của tôi trong năm!
我很喜欢这部电影.
Wǒ hěn xǐhuān zhè bù diànyǐng.
Tôi rất thích bộ phim này.
我觉得一般吧。
Wǒ juédé yībān ba.
Tôi nghĩ đó là điều bình thường.
好感人啊!我都看哭了!
Hǎo gǎnrén a! Wǒ dū kàn kūle!
Rất cảm động! Tôi đã khóc rồi!
我好像没看懂啊,这电影讲的什么呀?
Wǒ hǎoxiàng méi kàn dǒng a, zhè diànyǐng jiǎng de shénme ya?
Tôi dường như không hiểu, bộ phim này nói về cái gì?
这部电影烂透了!
Zhè bù diànyǐng làn tòule!
Phim này tệ quá!
那个女演员好美啊!
Nàgè nǚ yǎnyuán hǎoměi a!
Nữ diễn viên đó thật xinh đẹp!
我主要是喜欢那个男演员。
Wǒ zhǔyào shi xǐhuān nàgè nán yǎnyuán.
Tôi chủ yếu thích diễn viên nam đó.
还行,打发时间嘛!
Hái xíng, dǎfā shíjiān ma!
Không sao đâu, ít nhất nó cũng giết được thời gian!
故事好无聊啊……
Gùshì hǎo wúliáo a……
Truyện chán quá …
里面的动作场面太酷了!
Lǐmiàn de dòngzuò chǎngmiàn tài kùle!
Những cảnh hành động bên trong thật tuyệt!
我不想动脑筋,还是动画片适合我。
Wǒ bùxiǎng dòng nǎojīn, háishì dònghuà piàn shìhé wǒ.
Tôi không muốn sử dụng bộ não của mình, hay phim hoạt hình là dành cho tôi.
我最喜欢动作片!
Wǒ zuì xǐhuān dòngzuò piàn!
Bộ phim hành động yêu thích của tôi!
科幻片很有市场啊!
Kēhuàn piān hěn yǒu shìchǎng a!
Phim Khoa học Viễn tưởng thực sự có tính thị trường!
最刺激的难道不是恐怖片吗?
Zuì cìjī de nándào bùshì kǒngbù piàn ma?
Không phải là bộ phim kinh dị thú vị nhất sao?
剧情片才有深度吧!
Jùqíng piān cái yǒu shēndù ba!
Kịch có chiều sâu!
要说有文化,还得看纪录片。
Yào shuō yǒu wénhuà, hái dé kàn jìlùpiàn.
Để nói rằng có văn hóa, bạn phải xem phim tài liệu.
还是爱情片最好看!
Háishì àiqíng piān zuì hǎo kàn!
Vẫn là bộ phim tình cảm hay nhất từ trước đến nay!
我什么都看,只有一种不看,那就是烂片!
Wǒ shénme dōu kàn, zhǐyǒu yī zhǒng bù kàn, nà jiùshì làn piàn!
Tôi xem tất cả mọi thứ ngoại trừ một bộ phim mà tôi không xem, và đó là một bộ phim tệ!
Đàm thoại tiếng Trung : Đi xem phim
A: 阿林,我们今晚去看电影好吗?
A: Ā lín, wǒmen jīn wǎn qù kàn diànyǐng hǎo ma?
A: Tối nay chúng ta đi xem phim đi.
B:这主意不错。有好片子吗?
B: Zhè zhǔyì bùcuò. Yǒu hǎo piànzi ma?
B: Ý kiến rất hay. Có phim gì hay không?
A:有的,有风靡于所有电影迷的“窈窕淑女”。
A: Yǒu de, yǒu fēngmí yú suǒyǒu diànyǐng mí de “yǎotiǎo shūnǚ”.
A: Đó là bộ phim “Yểu điệu thục nữ” đang thu hút được rất đông khán giả.
B:好极了。但我怕不容易买到票。
B: Hǎo jíle. Dàn wǒ pà bù róngyì mǎi dào piào.
B: Hay quá, nhưng tôi sợ không mua được vé.
A:这样吧,我们可以打电话给戏院订票处买两张未场票。
A: Zhèyàng ba, wǒmen kěyǐ dǎ diànhuà gěi xìyuàn dìng piào chù mǎi liǎng zhāng wèi chǎng piào.
A: Như thế này đi, chúng ta có thể gọi điện đến phòng bán vé của chủ rạp chiếu phim đặt mua 2 vé buổi chiếu sau.
B:未场何时开始呢?
B: Wèi chǎng hé shí kāishǐ ne?
B: Buổi chiếu bắt đầu lúc mấy giờ?
A:9点30.
A:9Diǎn 30.
A: 9 giờ 30 phút.
Xem thêm:
- Đàm thoại tiếng Trung : Kỹ năng bán hàng
- Đàm thoại tiếng Trung : Đi xe buýt
- Đàm thoại tiếng Trung : Tại cửa hàng bán đồ chơi