2568 lượt xem

Đàm thoại tiếng Trung : Tại cửa hàng bán đồ chơi

Học tiếng Trung chủ đề giao tiếp tại cửa hàng bán đồ chơi. Mẫu câu đàm thoại khi đi mua đồ chơi tiếng trung. Cùng mình vào bài học hôm nay nhé!

Các loại đồ chơi bằng tiếng Trung

毛绒玩具 /Máo róng wánjù/: thú nhồi bông

积木 /Jīmù/: nhà đồ chơi (dạng mô hình lắp ghép)

浴缸玩具 /Yùgāng wánjù/: đồ chơi trong nhà tắm

水枪 /Shuǐqiāng/: Súng nước

玩具车 /Wánjù chē/: ô tô đồ chơi

皮球 /Píqiú/: quả bóng

跳绳 /Tiàoshéng/: dây nhảy

粉笔 /Fěnbǐ/: viên phấn

超级英雄玩具 /Chāojí yīngxióng wánjù/: đồ chơi siêu anh hùng

玩偶 /Wán’ǒu/: búp bê

玩具火车 /Wánjù huǒchē/: đồ chơi tàu hỏa

Đàm thoại tiếng Trung : Đi mua đồ chơi

A: 你好,我可以帮你什么忙吗?
Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp được gì không ạ?

B: 我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物。
Wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dāng liùyī de lǐwù.
Tôi muốn mua đồ chơi thông minh tặng con trai nhân ngày 1/6.

A: 好的,你的儿子今年多大?
Hǎo de, nǐ de érzi jīnnián duōdà?
Được, con trai anh năm nay bao nhiêu tuổi?

B: 两岁。
Liǎng suì.
2 tuổi.

A: 1岁至3岁,你可以买球、积木、玩具房子、玩具车、拼图玩具、沙滩玩具等。
1 Suì zhì 3 suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, wánjù chē, pīntú wánjù, shātān wánjù děng.
Từ 1 tới 3 tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi xếp hình, nhà đồ chơi, xe đồ chơi, đồ chơi ghép hình, đồ hàng…

B: 玩具房子吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的女孩。
Wánjù fángzi ba. Shùnbiàn wǒ mǎi wáwá sòng gěi yīgè péngyǒu de nǚhái.
Nhà đồ chơi đi. Nhân tiện tôi mua búp bê tặng con gái bạn tôi.

A: 现在最新最潮的款式是娃娃Baby。
Xiànzài zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì shì wáwá Baby.
Mẫu mới nhất thịnh hành hiện nay là búp bê Baby.

B: 好的,一共多少钱?
Hǎo de, yīgòng duōshǎo qián?
Được, tất cả bao nhiêu tiền?

A: 玩具房子三百千盾,娃娃Baby两百千盾,一共五百千盾。
Wánjù fángzi sānbǎi qiān dùn, wáwá Baby liǎng bǎi qiān dùn, yīgòng wǔbǎi qiān dùn.
Nhà đồ chơi 300 nghìn, búp bê Baby 200 nghìn, tổng cộng 500 nghìn.

B: 我买两个,少点儿吧。
Wǒ mǎi liǎng gè, shǎo diǎn er ba.
Tôi mua hai thứ, giảm chút đi.

A: 每个东西少三十千盾,因为这些产品都是进口的,不能再低了。
Měi gè dōngxī shǎo sānshíqiān dùn, yīnwèi zhèxiē chǎnpǐn dōu shì jìnkǒu de, bùnéng zài dīle.
Mỗi thứ giảm 30 nghìn thôi, vì những sản phẩm này nhập khẩu, không thấp hơn được nữa.

B: 好,给你钱。
Hǎo, gěi nǐ qián.
Được, tiền đây.

Món đồ chơi yêu thích của bạn là gì? Cùng chia sẻ với mọi người nhé!

Đừng quên các bài học mới tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC