Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiếng Trung qua những mẫu câu tiếng Trung sử dụng hàng ngày nhé! Sẽ giúp ích cho bạn trong việc nâng cao giao tiếp đấy nhé! Ngoài việc nâng cao khả năng giao tiếp nó còn sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung nữa đấy ạ!
Mẫu câu tiếng Trung sử dụng hàng ngày
1.我这人想当固执。
Wǒ zhè rén xiǎng dāng gùzhí.
Tính tôi khá cố chấp.
2.他固执得像头牛。
Tā gùzhí dé xiàng tóu niú.
Anh ấy cứng đầu như trâu vậy.
3.你别那么固执了。
Nǐ bié nàme gùzhíle.
Anh đừng cố chấp như thế.
4.你一直不听别人的话,会后悔的。
Nǐ yīzhí bù tīng biérén dehuà, huì hòuhuǐ de.
Anh lúc nào cũng không nghe lời mọi người, anh sẽ hối hận đấy.
5.我性格有点怪癖,最好别惹我。
Wǒ xìnggé yǒudiǎn guàipǐ, zuì hǎo bié rě wǒ.
Tính tôi hơi gàn dở, nên tốt nhất anh đừng chọc đến tôi.
6.不要太着急,小心落东西。
Bùyào tài zhāojí, xiǎoxīn luò dōngxī.
Đừng quá nóng vội, coi chừng rơi đồ đấy.
7.慢慢吃,小心噎着。
Màn man chī, xiǎoxīn yēzhe.
Ăn từ từ thôi, khéo bị nghẹn đấy.
8.走太快了,等等我。
Zǒu tài kuàile, děng děng wǒ.
Đi nhanh quá, chờ tôi với.
9.你说慢一点,我一句也没听明白。
Nǐ shuō màn yīdiǎn, wǒ yījù yě méi tīng míngbái.
Anh nói chậm một chút, tôi chẳng nghe rõ câu gì cả.
10.一晚上看完,是不是太快了?
Yī wǎnshàng kàn wán, shì bùshì tài kuàile?
Mọt buổi tối xem hết, có phải là quá nhanh không?
11.能不能快点走,我快急疯了。
Néng bùnéng kuài diǎn zǒu, wǒ kuài jí fēngle.
Đi nhanh hơn được không, tôi sốt ruột sắp phát điên rồi đây.
12.我现在马上过去。
Wǒ xiànzài mǎshàng guòqù.
Tôi sẽ đến ngay bây giờ.
13.我恨不得把这事一下子就做完。
Wǒ hènbudé bǎ zhè shì yīxià zi jiù zuò wán.
Tôi chỉ tiếc là không thể làm xong ngay việc này.
14.我真想拔苗助长。
Wǒ zhēn xiǎng bámiáozhùzhǎng.
Tôi rất muốn đốt cháy giai đoạn.
15.缓口气再说。
Huǎn kǒuqì zàishuō.
Nghỉ chút rồi hẵng nói.
16.你也太着急了。
Nǐ yě tài zháojíle.
Anh cũng nôn nóng quá.
17.别磨磨蹭蹭了,要迟到了。
Bié mó móceng cèngle, yào chídàole.
Đừng có lề mề nữa, sắp muộn rồi đấy.
18.等你等到花儿都谢了。
Děng nǐ děngdào huā er dōu xièle.
Tôi chờ anh đến nỗi hoa tàn hết cả rồi.
19.快点吃,饭菜都凉了。
Kuài diǎn chī, fàncài dōu liángle.
Mau ăn đi, cơm canh nguội hết cả rồi.
20.总是慢吞吞的,急死人了。
Zǒng shì màn tūn tūn de, jísǐ rénle.
Lúc nào cũng lề mề, sốt ruột chết đi được.
21.时间多的是,我跟你慢慢说。
Shíjiān duō de shì, wǒ gēn nǐ màn man shuō.
Thời gian còn rất nhiều, tôi sẽ nói từ từ với anh.
22.还有点儿时间,先休息一下吧。
Hái yǒudiǎn er shíjiān, xiān xiūxí yīxià ba.
Vẫn còn thời gian, anh nghỉ ngơi một lát đi.
23.不要急,还来得及嘛!
Bùyào jí, hái láidéjí ma!
Đừng vội, vẫn còn kịp mà!
24.慢慢来,有的是时间。
Màn man lái, yǒudeshì shíjiān.
Đi từ từ thôi, còn nhiều thời gian mà.
25.别走路总是东张西望的,快迟到了。
Bié zǒulù zǒng shì dōngzhāngxīwàng de, kuài chídàole.
Đừng có vừa đi vừa ngó nghiêng như thế, sắp muộn rồi đấy.
26.别啰啰嗦嗦,像老太婆似的。
Bié luō luōsuo suo, xiàng lǎotàipó shì de.
Đừng lải nhải nữa, cứ như bà già ấy.
27.赶紧说重点,废话少说。
Gǎnjǐn shuō zhòngdiǎn, fèihuà shǎo shuō.
Mau nói vào vấn đề chính đi, đừng nói vớ vẩn nữa.
28.说一遍就够了,不要重复。
Shuō yībiàn jiù gòule, bùyào chóngfù.
Nói một lần là được rồi, đừng có lặp đi lặp lại.
29.您说一遍我就听明白了。
Nín shuō yībiàn wǒ jiù tīng míngbáile.
Anh nói một lần là tôi hiểu rồi.
30.有话快说,不要绕来绕去。
Yǒu huà kuài shuō, bùyào rào lái rào qù.
Có chuyện gì thì nói mau đi, đừng có lòng vòng.
31.你真像张破唱片,在老地方绕来绕去。
Nǐ zhēn xiàng zhāng pò chàngpiàn, zài lǎo dìfāng rào lái rào qù.
Anh cứ như cái đĩa hát bị hỏng vậy, cứ tua đi tua lại một chỗ.
32.你有必要这样反复地跟我说吗?
Nǐ yǒu bìyào zhèyàng fǎnfù dì gēn wǒ shuō ma?
Anh có cần thiết phải lặp đi lặp lại như vậy với tôi không?
33.不要老在这个问题上纠缠不休。
Bùyào lǎo zài zhège wèntí shàng jiūchán bùxiū.
Đừng có luẩn quẩn mãi ở vấn đề này.
Những mẫu câu này không quá học thuật nhưng lại rất phổ biến và dùng trực tiếp hàng ngày. Bạn có thể học thuộc và vận dụng để giao tiếp cơ bản nhé!