Khi học tiếng Trung bạn đều mong muốn có thể giao tiếp tốt. Trau dồi vốn từ và khả năng phản xạ cần được luyện tập mỗi ngày. Ngoài việc học trên lớp bạn có thể tìm đến các bài học tiếng Trung tại nhà về mẫu câu tiếng Trung hàng ngày để tăng khả năng giao tiếp nhé!
Các mẫu câu tiếng Trung sử dụng trong giao tiếp hàng ngày
1.你说的根本不可能。
Nǐ shuō de gēnběn bù kěnéng.
Những điều anh nói là không thể.
2.我完全不同意你的想法。
Wǒ wánquán bù tóngyì nǐ de xiǎngfǎ.
Tôi hoàn toàn phản đối quan điểm của anh.
3.我绝对不赞同你的观点。
Wǒ juéduì bù zàntóng nǐ de guāndiǎn.
Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của anh.
4.你的想法太幼稚了。
Nǐ de xiǎngfǎ tài yòuzhìle.
Cách nghĩ của anh quá ấu trĩ.
5.你说得毫无根据。
Nǐ shuō dé háo wú gēnjù.
Anh nói chẳng có cơ sở gì cả.
6.你错了,你的看法有问题。
Nǐ cuòle, nǐ de kànfǎ yǒu wèntí.
Anh sai rồi, quan điểm của anh có vấn đề.
7.我挺想念你的。
Wǒ tǐng xiǎngniàn nǐ de.
Anh nhớ em lắm.
8.一日不见,如隔三秋。
Yī rì bùjiàn, rú gé sānqiū.
Một ngày không gặp lâu gỡ ba thu.
9.我想你想得快疯了。
Wǒ xiǎng nǐ xiǎng dé kuài fēngle.
Anh nhớ em sắp phát điên rồi đây.
10.我满脑子都是你。
Wǒ mǎn nǎozi dōu shì nǐ.
Em lúc nào cũng nghĩ đến anh.
11.我太想家了。
Wǒ tài xiǎng jiāle.
Tôi nhớ nhà lắm.
12.我想念在故乡的父母。
Wǒ xiǎngniàn zài gùxiāng de fùmǔ.
Tôi rất nhớ cha mẹ ở quê.
13.快点吃!
Kuài diǎn chī!
Ăn nhanh lên!
14.赶紧上学去!
Gǎnjǐn shàngxué qù!
Mau đi học đi!
15.你必须解决好这件事。
Nǐ bìxū jiějué hǎo zhè jiàn shì.
Anh phải giải quyết xong chuyện này.
16.你破坏的东西你必须赔偿。
Nǐ pòhuài de dōngxī nǐ bìxū péicháng.
Anh phải đền những thứ anh làm hỏng.
17.你必须得住院。
Nǐ bìxū dé zhùyuàn.
Anh bắt buộc phải nằm viện.
18.这药你必须得吃。
Zhè yào nǐ bìxū dé chī.
Anh bắt buộc phải uống thuốc này.
19.你的衣服你自己必须洗。
Nǐ de yīfú nǐ zìjǐ bìxū xǐ.
Anh phải tự giặt quần áo của mình.
20.为了你和家人的幸福,请注意安全。
Wèile nǐ hé jiārén de xìngfú, qǐng zhùyì ānquán.
Vì hạnh phúc của anh và người thân, anh phải chú ý đến an toàn.
21.把手洗干净再吃饭。
Bǎ shǒuxǐ gānjìng zài chīfàn.
Rửa sạch tay rồi mới ăn cơm.
22.你要好好学习,天天向上。
Nǐ yàohǎo hào xuéxí, tiāntiān xiàngshàng.
Con phải học hành chăm chỉ, ngày càng tấn tới.
23.放学后,就马上回家吧。
Fàngxué hòu, jiù mǎshàng huí jiā ba.
Khi nào nghỉ học thì về nhà ngay nhé.
24.上课的时候,要好好听老师讲课。
Shàngkè de shíhòu, yào hǎohǎotīng lǎoshī jiǎngkè.
Trên lớp phải chăm chú lắng nghe thầy cô giảng bài.
25.这种玩笑可不能随便开。
Zhè zhǒng wánxiào kě bùnéng suíbiàn kāi.
Không được tùy tiện nói đùa kiểu này.
26.再忙也要注意休息啊!
Zài máng yě yào zhùyì xiūxí a!
Có bận cũng phải chú ý nghỉ ngơi đấy!
27.你要好好孝顺父母。
Nǐ yào hǎohǎo xiàoshùn fùmǔ.
Anh phải hiếu thuận với cha mẹ.
Trong giao tiếp tiếng Trung, người Trung Quốc rất thích sử dụng các thành ngữ, tục ngữ, những câu nói hay để khiến cho cuộc trò chuyện trở nên thú vị và sống động hơn.
Với bài học mẫu câu tiếng Trung hàng ngày và giá trị chia sẻ của mình sẽ giúp bạn ngày càng nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình nhé!
Xem thêm: