2036 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về máy bay ( p1 )

Từ vựng tiếng Trung về máy bay các bạn đã nắm chắc trong đầu chưa nhỉ? Nếu chưa thì hôm nay chúng ta cùng nhau học nhé! Bài học quan trọng như vậy bạn không thể bỏ qua đươc đâu. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Từ vựng tiếng Trung về máy bay ( p1 )
Từ vựng tiếng Trung về máy bay

Từ vựng tiếng Trung về máy bay phần 1

1 Áo cứu hộ 救生背心 jiùshēng bèixīn
2 Buồng lái 驾驶舱 jiàshǐ cāng
3 Bánh lái 驾驶轮 jiàshǐ lún
4 Bổ nhào 俯冲 fǔchōng
5 Bay lên cao 爬升 páshēng
6 Bay lượn vòng đợi hạ cánh 盘旋等待着陆 pánxuán děngdài zhuólù
7 Cánh lái hướng 方向舵 fāngxiàngduò
8 Cánh liệng 副翼 fù yì
9 Càng máy bay chính, càng hạ cánh chính 主起落架 zhǔ qǐluòjià
10 Cánh nâng chính 主翼 zhǔyì
11 Cánh quạt 螺旋桨 luóxuánjiǎng
12 Cánh quạt, rô-to, cánh xoay 旋转翼 xuánzhuǎn yì
13 Cánh tà 襟翼 jīn yì
14 Cần lái 驾驶杆 jiàshǐ gǎn
15 Cầu thang lên máy bay 登机梯, 舷梯 dēng jī tī, xiántī
16 Chong chóng gió hình chữ T T型风向指示器 T xíng fēngxiàng zhǐshì qì
17 Công nhân bốc vác ở sân bay 机场搬运工 jīchǎng bānyùn gōng
18 Cơ trưởng 机长 jī zhǎng
19 Cửa khoang 舱门 cāng mén
20 Cướp máy bay 劫机 jiéjī
21 Dù cứu hộ 救生伞 jiùshēng sǎn
22 Đài chỉ huy, đài kiểm soát sân bay 指挥塔台 zhǐhuī tǎtái
23 Đầu máy bay 机首 jī shǒu
24 Đồng hồ tốc độ (máy bay) 空速计 kōng sù jì
25 Động cơ máy bay 引擎 yǐnqíng
26 Đuôi đứng 安定翼 āndìng yì
27 Đường băng 跑道 pǎodào
28 Đường lăn 滑行道 huáxíng dào
29 Ghế gập 活动座椅 huódòng zuò yǐ
30 Ghế phóng (ghế tống đẩy phi công ra khi máy bay gặp sự cố) 弹射座椅 tánshè zuò yǐ
31 Giỏ khí cầu 热气球吊舱 rè qìqiú diào cāng
32 Hạ cánh 着陆 zhuólù
33 Hạ cánh khẩn cấp 紧急降落 jǐnjí jiàngluò
34 Hành khách quá cảnh 中转旅客 zhōngzhuǎn lǚkè
35 Hệ thống phi công tự động 自动驾驶仪 zìdòng jiàshǐ yí
36 Khinh khí cầu 热气球 rè qìqiú
37 Khoang động cơ 引擎舱 yǐnqíng cāng
38 khoang hạng nhất 一等舱 yī děng cāng
39 Kỹ sư máy bay 机械师 jīxiè shī
40 Lao xuống, hạ cánh 俯冲下降 fǔchōng xiàjiàng
41 Lăn bánh đi vào bãi đỗ (sân bay), lướt hạ cánh 下滑进场 xiàhuá jìn chǎng
42 Máy bay Airbus 空中巴士 kōngzhōng bāshì
43 Máy bay Boeing 波音式飞机 bōyīn shì fēijī
44 Máy bay cánh đơn 单翼飞机 dān yì fēijī
45 Máy bay chiến đấu 战斗机 zhàndòujī
46 Máy bay chở hàng 运货班机 yùn huò bānjī
47 Máy bay chở khách 客机 kèjī
48 Máy bay chở khách phản lực 喷气式客机 pēnqì shì kèjī
49 Máy bay Concorde 协和式飞机 xiéhé shì fēijī
50 Máy bay hai tầng cánh 双翼飞机 shuāngyì fēijī

Từ vựng về máy bay phần 2

 
1 Sân bay 飞机场 fēijīchǎng
2 Phi công 驾驶员 jiàshǐ yuán
3 Phụ lái 副驾驶员 fù jiàshǐ yuán
4 Rơi 坠落 zhuìluò
5 Mặt nạ oxy 氧气面罩 yǎngqì miànzhào
6 Máy đo độ cao 高度仪 gāodù yí
7 Máy định hướng 测向仪 cè xiàng yí
8 Ô cửa sổ (ở sườn máy bay) 舷窗口 xián chuāngkǒu
9 Phòng chờ quá cảnh 中转候机厅 zhōngzhuǎn hòu jī tīng
10 Pha vô tuyến 无线电航空信标 wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo
11 Quầy kiểm tra vé 验票台 yàn piào tái
12 Sân bay cất cánh, sân bay đi 始发机场 shǐ fā jīchǎng
13 Tàu lượn 滑翔机 huáxiángjī
14 Tín hiệu dẫn đường 引导标志 yǐndǎo biāozhì
15 Thủy phi cơ 水陆两用飞机, 水上飞机 shuǐlù liǎng yòng fēijī, shuǐshàng fēijī
16 Thủ tục đi máy bay 乘机手续 chéngjī shǒuxù
17 Thiết bị đường chân trời nhân tạo, đường chân trời giả 人工水平仪 réngōng shuǐpíngyí
18 Thang máy cuốn, thang băng chuyền 机翼翼撑 jī yìyì chēng
19 Số chuyến bay 班次 bāncì
20 Sân bay hạ cánh, sân bay đến 到达机场 dàodá jī chǎng
21 Tàu vũ trụ, phi thuyền 飞船 fēichuán
22 Thành viên tổ lái 机组成员 jīzǔ chéngyuán
23 Tiếp đất, hạ cánh 着地 zhuódì
24 Trọng lượng máy bay 飞机的权重 fēijī de quánzhòng
25 Tiếp viên hàng không 空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě
26 Nhân viên máy bay 空勤人员 kōngqín rényuán
27 Nhân viên kiểm soát không lưu 航空管制员 hángkōng guǎnzhì yuán
28 Máy bay hạng nhẹ 轻型飞机 qīngxíng fēijī
29 Máy bay oanh tạc (ném bom) 轰炸机 hōngzhàjī
30 Máy bay vận tải 运输机 yùnshūjī
31 Máy bay vận tải siêu âm 超音速运输机 chāo yīnsù yùnshūjī
32 Đụng độ trên không 空中相撞 kōngzhōng xiāng zhuàng
33 Đèn hiệu sân bay 机场灯标 jīchǎng dēng biāo
34 Cất cánh 起飞 qǐfēi
35 Bàn đạp cánh lái hướng 方向舵踏板 fāngxiàngduò tàbǎn
36 Bánh lái độ cao 升降舵, 升降机 shēngjiàngduò, shēngjiàngjī
37 Bánh trước, bánh mũi (khung càng máy bay) 前轮 qián lún
38 Băng chuyền hành lý 行李传送带 xínglǐ chuánsòngdài

Các bạn cùng lưu lại list từ vựng chuyên ngành này để học nhé! Đừng bỏ lỡ các bài học hữu ích tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC