Hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung ngắn giao tiếp nhé. Học như này bạn không chỉ mở rộng được vốn từ mà còn có thể nâng cao khả năng giao tiếp đấy nhé! Như vậy chẳng phải là tiện cả đôi đường ư? Nào chúng ta cùng học nào.
Nâng cao trình độ với câu tiếng Trung ngắn giao tiếp
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 好的 | hǎo de | OK |
2 | 对! | duì | Đúng |
3 | 好主意 | hǎo zhǔ yi | Đó là ý kiến hay |
4 | 行 | xíng | Ok |
5 | 可以 | kě yǐ | Tất nhiên |
6 | 听你的 | tīng nǐ de | Cứ nghe theo anh |
7 | 你说得对 | nǐ shuō de duì | Anh nói đúng |
8 | 我没意见 | wǒ méi yì jiàn | Tôi không có ý kiến gì |
9 | 我同意 | wǒ tóng yì | Tôi đồng ý |
10 | 没问题 | méi wèn tí | Không vấn đề gì |
11 | 不行 | bù xíng | Không được |
12 | 不对 | bù duì | Không đúng |
13 | 不同意 | bù tóng yì | Không đồng ý |
14 | 你说的不对 | nǐ shuō de bù duì | Anh nói không đúng |
15 | 我不这样认为 | wǒ bù zhè yàng rèn wéi | Tôi không nghĩ như thế |
16 | 我不同意你的看法 | wǒ bù tóng yì nǐ de kàn fǎ | Tôi không đồng ý với cách suy nghĩ của anh |
17 | 我的想法和你的不一样 | wǒ de xiǎng fǎ hé nǐ de bù yī yàng | Tôi không nghĩ như anh |
18 | 你这么说,我不能接受 | nǐ zhè me shuō, wǒ bù néng jiē shòu | Tôi không chấp nhận anh nói như vậy |
19 | 可能事情没有这么简单 | kě néng shì qíng méi yǒu zhè me jiǎn dān | Có thể sự việc không đơn giản như vậy |
20 | 恐怕事情不像你说的这样 | kǒng pà shì qíng bù xiàng nǐ shuō de zhè yàng | Tôi e là sự việc không như anh nói |
21 | 也许换个角度考虑更好 | yě xǔ huàn gè jiǎo dù kǎo lǜ gèng hǎo | Có lẽ nghĩ theo góc độ khác sẽ tốt hơn |
22 | 要是我,可能就不这样想 | yào shì wǒ , kě néng jiù bù zhè yàng xiǎng | Nếu tôi là anh tôi sẽ không nghĩ như vậy |
23 | 都是我不好 | dōu shì wǒ bù hǎo | Tất cả đều lỗi tại tôi |
24 | 是我不对 | shì wǒ bù duì | Là do tôi không đúng |
25 | 这事我没有做好 | zhè shì wǒ méi yǒu zuò hǎo | Việc này tôi làm chưa đúng |
26 | 对不起,是我的错 | duì bù qǐ , shì wǒ de cuò | Xin lỗi, lỗi tại tôi |
27 | 我错了 | wǒ cuò le | Tôi sai rồi |
28 | 这事怪我,不能怪他 | zhè shì guài wǒ , bù néng guài tā | Đừng trách anh ấy về việc này, hãy trách tôi |
29 | 都怪我没有说清楚,让你白跑一趟 | dōu guài wǒ méi yǒu shuō qīng chǔ , ràng nǐ bái pǎo yī tàng | Lỗi do tôi nói không rõ ràng hại bạn phải đi 1 chuyến vô ích |
30 | 不是吹的,我一个人就可以搬走这个箱子 | /bù shì chuí de , wǒ yī gè rén jiù kě yǐ bān zǒu zhè gè xiāng zi/ | Không phải “nổ” đâu nhưng 1 mình tôi cũng có thể khiêng được cái hòm này |
31 | 不是我吹牛,你们都没有我跑得快 | /bù shì wǒ chuí niú , nǐ mén dōu méi yǒu wǒ pǎo dé kuài/ | Không phải tôi nói xạo, nhưng các bạn đều không thể chạy nhanh như tôi được |
32 | 要不是我,你们能办成这事吗? | yào bù shì wǒ , nǐ mén néng bàn chéng zhè shì ma ? | Nếu không có tôi thì các bạn có hoàn thành được việc đó không? |
33 | 瞧我的 | qiáo wǒ de | Xem tôi đây |
34 | 看我给你露一手儿 | /kàn wǒ gěi nǐ lù yī shǒu er/ | Hãy xem tôi ra tay đây |
35 | 如果你不去,就给老师打个电话说一声 | rú guǒ nǐ bù qù, jiù gěi lǎo shī dǎ gè diàn huà shuō yī shēng / | Nếu như bạn không đi thì cũng gọi điện báo cho thầy giáo 1 tiếng |
- 5 cách tán thành ý kiến bằng tiếng Trung
- Đàm thoại tiếng Trung : cạn ly
- Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp