10831 lượt xem

Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp

Giao tiếp là mục tiêu cuối khi học ngoại ngữ. Để thành thạo giao tiếp cần luyện tập nhiều và đa dạng để câu nói của chúng ta thêm sinh động hơn. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học giao tiếp tiếng Trung với những câu nói theo nhiều chủ điểm gần gũi trong cuộc sống nhé!

Luyện giao tiếp tiếng Trung theo chủ điểm

1. Giao tiếp chủ điểm “Cảm ơn”

1. 谢谢你的关心 /xiè xiè nǐ de guān xīn/ : Cảm ơn sự quan tâm của bạn

2.  多谢 /duō xiè/: đa tạ

3. 非常感谢 /fēi cháng gǎn xiè/: vô cùng cảm ơn

4. 向您表示感谢 /xiàng nín biǎo shì gǎn xiè/ bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài

5. 叫我怎么感谢您呢? /jiào wǒ zěnme gǎn xiè nín ne ?/: tôi phải cảm ơn ngài thế nào đây?

6. 我一辈子也忘不了您对我的照顾 /wǒ yí bèi zi yě wàng bù liǎo nín duì wǒ de zhào gù/ cả đời tôi cũng sẽ không quên sự chăm sóc của ngài đối với tôi.

7.  衷心的感谢 /zhōng xīn de gǎn xiè/: chân thành cảm ơn

8. 麻烦你了 /má fàn nǐ le/ : làm phiền bạn rồi

2. Giao tiếp với câu chủ đề “Cảnh cáo , nhắc nhở”

1. 当心 /dāng xīn/ = 小心 /xiǎo xīn/: cẩn thận

2. 注意 /zhù yì/: chú ý

3. 注意点儿身体 /zhì yì diǎnr shēn tǐ/: chú ý giữ gìn sức khỏe

4. 留神 /liú shén : cẩn thận

5. 别忘了 /bié wàng le/: đừng quên nhé!

6. 您千万来封信 /nín qiān wàn lái fēng xìn/: bạn nhất định phải viets thư cho tôi

7. 请多保重 /qǐng duō bǎo zhòng/: xin bảo trọng

3. Tiếng Trung giao tiếp chủ đề “Chào đón”

1. 热烈欢迎你的到来 /rè liè huān yíng nǐ de dào lái/ : Nhiệt liệt chào mừng sự xuất hiện của bạn

2. 对您表示热烈的欢迎 /duì nín biǎo shì rè liè de huān yíng/ : biểu thị sự nhiệt liệt hoan nghênh đối với bạn

3. 欢迎光临 /huān yíng guāng lín/: hoan nghênh đã hạ cố.

4. 见到您很高兴 /jiàn dào nín hěn gāo xìng/: nhìn thấy bạn tôi rất vui

5. 有机会来放,我感到很荣幸 /yǒu jī huì lái fǎng , wwǒ gǎn dào hěn róng xìng/: có cơ hội đến thăm tôi sẽ cảm thấy rất vinh  hạnh

6. 您特别来接 , 太感谢了 /nín tè bié lái jiē, tà gǎn xiè le/: thực sự rất cảm ơn khi ngài đặc biệt đến đây.

4. Giao tiếp với động từ năng nguyện, khả năng:

1. 现在我可以看 (人民日报)了
xiàn zài wǒ kě yǐ kàn rén mín rì bào le
Bây giờ tôi đã có thể đọc được nhật báo nhân dân rồi.

2. 他很能写
tā hěn néng xiě
Nó viết rất tốt

3. 我不会滑冰
wǒ bú huì huá bīng
Tao không biết trượt băng

4. 他有能力办好这件事
Tā yǒu néng lì bàn hǎo zhè jiàn shì
Nó có thể làm tốt được việc này。

5. Giao tiếp với mẫu câu phản đối

1. 想想别的办法 /xiǎng xianǧ bié de bàn fǎ/: thử nghĩ cách khác xem

2. 不太好吧 /bú tài hǎo ba/ : không được tốt cho lắm

3. 你跟我的办法不太一样 /nǐ gēn wwǒ de bàn fǎ bú tài yí yàng/: cách của mày với cách của tao khác nhau

4. 我不大同意你的意见 /wǒ bú dà tóng yì nǐ de yì jiàn/: tao không đồng ý với ý kiến của mày

5. 我保留我的意见 /wǒ bǎo liú wǒ de yì jiàn/: tôi giữ nguyên ý kiến của mình

6. Giao tiếp với mẫu câu giả thiết

1 . 明天没事的话,我一定来拜访。
míng tiān méi shì de huà , wǒ yí dìng lái bái fǎng
Nếu ngày mai không có chuyện gì thì tao sẽ đến thăm mày

2. 如果有事,可以随时找服务员。
rú guǒ yǒu shì kě yì suí shí zhǎo fú wù yuán ,
Nếu có việc gì thì lúc nào cũng có thể tìm phục vụ

3. 要不是他来请我,我才不去呢。
yào bú shì tā lái qǐng wǒ , wǒ cái bú qù ne .
Nếu như không phải nó đến mời tao thì tao thèm vào đi.

7. Mẫu câu tiễn biệt trong giao tiếp tiếng Trung

1. 我来送送你。 /wǒ lái sòng sòng nǐ/: tao đến tiễn mày

2. 我来为您送行。 /wǒ lái wèi nín sòng xíng/: tôi vì tiễn ngài mà đến đây

3. 您在百忙中特地来送我,真过意不去。
nín zài bǎi máng zhōng tè dì lái sòng wǒ , zhēn guò yì bú qù .
Ngài bận trăm công nghìn việc như thế còn đến tiễn tôi , thật có lỗi quá.

Với những mẫu câu mà chúng tớ gợi ý thì việc nói chuyện với người Trung không còn quá khó. Hãy tập nói tiếng Trung ngay hôm nay nếu muốn cải thiện khả năng giao tiếp của mình nhé.

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC