4747 lượt xem

Cụm khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung giao tiếp

Học tiếng Trung qua các câu khẩu ngữ phổ biến rất có ích cho việc nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng vốn từ vựng. Bởi vậy mình sẽ tổng hợp thành một chuỗi các bài qua các cụm khẩu ngữ tiếng Trung phổ biến. Hy vọng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn học tiếng Trung.

Học tiếng Trung qua các câu khẩu ngữ phổ biến

1. 这次栽大了 (zhècì zāi dàle) = 惨了 (cǎnle)= 完蛋了 (wándànle): Xong rồi, toang rồi, toi đời rồi

Ví dụ:

A: 你做买卖这么多年,从来没败得这么惨吧?
nǐ zuò mǎi mài zhème duō nián ,cóng lái méi bài de zhème cǎn ba ?
Mày làm ăn buôn bán bao nhiêu năm chắc chưa bao giờ thất bại thê thảm như thế này nhỉ?

B: 是啊,这回栽大了!老本全赔进去不说,还欠着银行不少!
shì ā , zhè huí zāi dà le ! lǎo běn quán péi jìn qù bù shuō , hái qiàn de yín háng bù shǎo .
Đúng thế , lần này coi như xong thật rồi, tiền vốn đều đổ hết vào không nói , còn nợ ngân hàng không ít nữa.

2. 这回总是开了眼了 (zhè huí zǒng shì kāi le yǎn le) =大开眼界 (dàkāi yǎn jiè): mở mang tầm mắt

Ví dụ:

A : 这趟美国感觉怎么样?
zhè tàng měi guó gǎn jué zěn me yàng ?
Lần này đi Mỹ thấy thế nào?

B: 哎呀,这回总是开了眼了!什么都看见了。
āi yā , zhè huí zǒng shì kāi le yǎn le ! shén me dōu kàn jiàn le !
Hey, lần này coi như đã được mở mang tầm mắt rồi , cái gì cũng đều được thấy rồi.

3. 总算出了一口气 (zǒng suàn chū le yì kǒu qì): coi như cũng chút được cơn tức

Ví dụ:

A: 听说你退休前把老李臭骂了一顿。
tīng shuō nǐ tuì xiū qián bǎ lǎo lǐ chòu mà le yí dùn ?
Nghe nói trước khi nghỉ hưu ông mắng cho lão Lý 1 trận.

B: 是啊,他压了我20年,这回总算出了一口气!
shì ā , tā yā le wǒ 20 nián , zhè huí zǒng suàn chū le yì kǒu qì !
Đúng thế, nó chèn ép tôi 20 năm , lần này coi như chút được cơn tức.

4. 没看出好儿来 (méi kàn chū hǎor lái) = 不怎么样 (bùzěnmeyàng) = 没什么意思 (méi shénme yìsi) : chẳng ra làm sao cả , chả nhìn thấy có gì tốt.

Ví dụ:

A: 我这股票的走势怎么样?
wǒ zhè gǔ piào zǒu shí zěnme yàng?
Mày thấy xu thế cổ phiếu của tao thế nào?

B: 哎呀,没看出好儿来。
āi yā , méi kàn chū hǎor lái .
Hey , chả nhìn thấy có gì tốt cả.

5. 死活看不上眼 (sǐ huó kàn bú shàng yǎn) = 就是不喜欢 (jiù shì bù xǐ huān) = 横竖不待见 (héng shù bú dài jiàn): không thích

Ví dụ:

A: 哎,为什么大家都不喜欢小红呢?
āi ,wèi shénme dà jiā bù xǐ huān xiǎo hóng ne ?
Tại sao mọi người lại không thích tiểu Hồng chứ?

B: 也没什么,就是她化妆太恐怖,所以大家死活看不上眼。
yě méi shénme , jiù shì tā huà zhuāng tài kǒng bù suǒ yǐ dà jiā sǐ huó kàn bú shàng yǎn .
Cũng không có gì chỉ là nó đánh phấn khiếp quá nên mọi người không thích thôi.

6. 脸都丢尽了 (liǎn dōu diū jìnle)=  没脸见人 (méi liǎ jiàn rén) = 摘面儿 (zhāi miànr) : mất mặt , không có mặt mũi nào gặp người khác

Ví dụ:

A : 哎,听说你老婆昨天到公司来骂了一天。
āi , tīng shuō nǐ lǎo pó zuó tiān dào gōng sī lái mà le yì tiān .
Nghe nói hôm qua vợ mày đến công ty làm loạn 1 trận hả?

B: 嗨,别提了,我的脸都丢尽了。
hēi , bié tí le , wǒ de liǎn dōu diū jìn le .
Thôi đừng nói nữa , tao mất mặt chết đi được.

7. 就会耍嘴皮子 (jiù huì shuǎ zuǐ pízi) = 侃大山 (kǎn dà shān): chỉ biết nói mồm , chém gió

Ví dụ:

A: 小王那个人怎么样?
xiǎo wáng nà ge rén zěnme yàng ?
Tiểu Vương là người như thế nào?

B: 他呀,就会耍嘴皮子。
tā yā , jiù huì shuǎ zuǐ pí zi .
Nó á , chỉ biết nói mồm.

8. 火得厉害 (huǒ de lì hài) = 火了一把 (huǒ le yì bǎ)= 红红火火 (hóng hóng huǒ huǒ): đắt khách ,náo nhiệt…

Ví dụ:

A: 你的饭馆最近怎么样?
nǐ de fàn guǎn zuì jìn zěnme yàng ?
Nhà hàng của mày dạo này thế nào rồi?

B: 哎呀,火得厉害!
āi yā , huǒ de lì hai !
Hey , đắt như tôm tươi.

9.看花眼了 (kàn huā yǎn le) : nhìn hoa hết cả mắt

A: 这么多漂亮的姑娘,你最喜欢哪个?
zhème duō piào liang de gū niang , nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ?
nhiều cô nương xinh đẹp như thế này , mày thích nhất đứa nào?

B: 哇,我都看花眼了,我都喜欢。
wā , wǒ dōu kaǹ huā yǎn le , wǒ dōu xǐ huān .
woa , tao nhìn hoa hết cả mắt rồi , tao đều thích hết.

Toàn những cấu trúc có tính ứng dụng cực cao, ví dụ sát với thực tế sẽ giúp bạn học nhanh và nhớ những cụm khẩu ngữ tiếng trung giao tiếp này hơn đấy nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC