Ở phần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ tiếng Trung về ô tô như màu sắc, kiểu dáng hay các bộ phận của xe ô tô. Trong phần này chúng ta lại tiếp tục cùng nhau học tiếng Trung với các từ vựng về xe hơi nhưng là về các hãng xe ô tô các bạn nhé.
Các hãng xe
- 劳斯莱斯 /láosīláisī/ : Rolls-Royce
- 兰博基尼 /lánbójīní/ : Lamborghini
- 法拉利 /fǎlālì/ : Ferrari
- 菲亚特 /fēiyàtè/ : Fiat
- 雷克萨斯 /léikèsàsī/ : Lexus
- 富豪 /fùháo/ : Volvo
- 福特 /fútè/ : Ford
- 路虎 /lùhǔ/ : Land Rover
- 马自达 /mǎzìdá/ : Mazda
- 雅阁 /yǎgé/ : Accord
- 梅赛德斯 - 奔驰 /méisàidésī – bēnchí/ : Mercedes – Benz
- 阿库拉 /ākùlā/ : Acura
- 吉普 / jípǔ/ : Jeep
- 大发 /dàfā/ : Daihatsu
- 奥迪 /àodí/ : Audi
- 保时捷 /bǎoshíjié/ : Porsche
- 宾利 /bīnlì/ : Bentley -NH-