4302 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung thương mại nhất định phải biết

từ vựng tiếng trung thương mại

Thương mại là một trong những ngành hot hiện nay. Nếu bạn đã xác định ngành của mình liên quan đến kinh tế và thương mại thì không thể bỏ qua chủ đề từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại này được.

Về chuyên ngành thương mại có rất nhiều những thuật ngữ khác nhau. Vì vậy các bạn cũng không ngừng bổ sung khối từ vựng nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại nhất định phải biết

lộ diện những từ vựng tiếng trung thương mại nhất định phải biết

  1. 统销价:thống nhất giá tiêu thụ
  2. 定购价:giá đặt mua
  3. 商品零售总额:doanh số bán lẻ
  4. 经济放开:tự do hóa kinh tế
  5. 市场供应:nguồn cung thị trường
  6. 购销两旺:mua vào bán ra đều tốt
  7. 供求平衡:cần bằng cung cầu
  8. 供不应求:cung không đáp ứng được cầu
  9. 供过于求:cung vượt qua cầu
  10. 花色品种:các loại hoa màu
  11. 薄利多销: ít lãi tiêu thụ mạnh
  12. 扭亏为盈:khả năng sinh lời
  13. 消费水平:mức tiêu thụ
  14. 存款与额:số dư trong tài khoản
  15. 需求量:lượng nhu cầu
  16. 牧民: dân chăn nuôi
  17. 借鉴:lấy làm gương, điều răn
  18. 副食品: thực phẩm phụ
  19. 人均生活费: phí sinh hoạt trung bình người
  20. 塔车涨价:lạm phát
  21. 调整物价:điều chỉnh vật giá

Chúng mình còn rất nhiều bài học về tiếng Trung thương mại nâng cao. Các bạn cập nhật hàng ngày để học bài học mới nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC