Cùng mình học tiếp những mẫu câu ngắn bỏ túi trong tiếng Trung phổ biến, ngắn gọn, hữu dụng trong giao tiếp tiếng Trung nhé! Nhiều khi không cần đạt HSK mà vẫn giao tiếp bình thường chính là nhờ bí kíp này đây.
Mẫu câu ngắn bỏ túi trong tiếng Trung phổ biến
用不着你的帮忙
yòng bù zháo nǐ de bāng máng
tôi không cần đến sự giúp đỡ của anh
我的事不用你管
wǒ de shì bú yòng nǐ guǎn
việc của tôi không cần anh quản
真不巧,我今天有事儿了。
zhēn bù qiǎo , wǒ jīn tiān yǒu shìr le .
thật không may, hôm nay tôi lại có việc rồi.
真巧,你也在这儿啊。
zhēn qiǎo , nǐ yě zài zhèr ā
thật trùng hợp, anh cũng ở đây à?
这件事以后再说吧。
zhè jiàn shì yǐ hòu zài shuō ba .
việc này để sau hẵng hay.
拜托你把这个给他。
bǎi tuō nǐ bǎ zhè ge gěi tā .
làm ơn hãy đưa cái này cho anh ta
拜托你把这个给他。
bǎi tuō nǐ bǎ zhè ge gěi tā .
làm ơn hãy đưa cái này cho anh ta
谢谢你的好意,但我不能接受。
xiè xiè nǐ de hǎo yì , dān wǒ bù néng jiē shòu .
cảm ơn lòng tốt của bạn nhưng tôi không thể nhận được
改天吧。
gǎi tiān ba .
để hôm khác nhé!
下次吧。
xià cì ba .
để lần sau nhé
我警告你,再这样我就对你不客气了。
wǒ jǐng gào nǐ , zài zhè yàng wǒ duì nǐ bú kè qì le .
tôi cảnh cáo anh, nếu còn tiếp tục như vậy thì tôi sẽ không khách khí nữa.
你什么意思啊。
nǐ shénme yìsi ā ?
ý bạn là sao?
什么东西啊?
shénme dōng xi ā ?
thứ gì vậy?
我怎么知道?你问他去吧
wǒ zěnme zhī dào , nǐ wèn tā qù bā .
tao làm sao mà biết được, mày đi hỏi nó đi
这都是以前的事了。
zhè dōu shì yǐ qián de shì le
đây đều là những chuyện trước đây rồi.
是我的错,我向你道歉。
shì wǒ de cuò , wǒ xiàng nǐ dào qiàn .
đây đều là lỗi của tôi, tôi xin lỗi!
Hy vọng những mẫu câu ngắn bỏ túi trong tiếng trung trên đây sẽ là cứu cánh vô cùng hữu ích cho các bạn trong các trường hợp giao tiếp cuộc sống nhé. Nếu hoc tieng trung một cách máy móc, rất nhiều người cũng không biết những mẫu câu ngắn bỏ túi trên đâu.