Nếu các bạn có dự định du học Trung Quốc, chắc hẳn các bạn đang tìm hiểu rất kỹ lưỡng về mọi khía cạnh liên quan. Từ cách thức săn học bổng, môi trường học, trường lớp cho đến cả những vấn đề trời ơi đất hỡi như: khi sang có nên mang nồi cơm điện không? sang đấy không nghe được người ta nói gì thì làm thế nào?. ….
Có những vấn đề xuất phát từ việc bạn lo lắng hơi thái quá. Nhưng có một vấn đề mà bạn chắc chắn nên nắm vững trước khi sang nếu không muốn trở thành một kẻ ngô nghê giữa nhịp sống như vũ bão của các thành phố Trung Quốc.
Du học sinh thì chắc chắn nhiệm vụ lớn nhất là … đi học rồi. Nên là từ vựng cơ bản trong trường học rất cần thiết cho bất kỳ ai không muốn bị khởi đầu chậm chạp khi đến một ngôi trường mới.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học
录取通知书 /lùqǔ tōngzhī shū/:giấy gọi nhập học
辅导教师 / fǔdǎo jiàoshī/: Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn)
导师 /dǎoshī/: thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?)
校外导师 /xiàowài dǎoshī/: Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường)
学长/xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên
学姐/xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên
学妹/xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới
学弟/xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới
室友 /shìyǒu/: bạn cùng phòng
师傅 /shīfu/: (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế
阿姨 /Āyí/: (nữ) lao công/thợ trong trường
学生管理系统 /xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: Trang web quản lý thông tin học sinh
必修课 /bìxiū kè/: Môn học bắt buộc
选修课 /xuǎnxiū kè/: Môn học tự chọn
招生办公室 /zhāoshēng bàngōngshì/: Văn phòng chiêu sinh
学生证 /xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh
学习签证 /xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh
论文 /lùnwén/: luân văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ)
讲稿 /jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng
草稿 /cǎogǎo/: bản nháp, bản thử
讲座 /jiǎngzuò/: Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa
抽盲 /chōu máng/: thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không
盲审 /máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không
查重 /chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%)
食堂 /shítáng/: Nhà ăn sinh viên
教学楼 /jiàoxué lóu/: lầu học
教室/jiàoshì/: phòng học
公费 /gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ
自费 /zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí
盖章 /gài zhāng/: đóng dấu
文献综述 /wénxiàn zòngshù/: Phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu. (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý)
读书报告 /dúshū bàogào/: Báo cáo sau khi đọc sách
学期 /xuéqí/: học kỳ
聚餐 /jùcān/: bữa liên hoan tập thể
服务台 /fúwù tái/ : quầy lễ tân
前台 /qiántái/: quầy lễ tân
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học
将派遣更多的同志出国留学。
Jiāng pàiqiǎn gèng duō de tóngzhì chūguó liúxué.
Sẽ có thêm nhiều đồng chí được cử đi học ở nước ngoài.
近年来,出国留学已经很流行了
Jìnnián lái, chūguó liúxué yǐjīng hěn liúxíngle
Trong những năm gần đây, du học trở nên rất phổ biến
欢迎更多的重庆学生到北岸留学。
Huānyíng gèng duō de chóngqìng xuéshēng dào běi’àn liúxué.
Chào mừng thêm nhiều sinh viên Trùng Khánh đến học tập tại North Shore.
中国大陆海外留学人员的现状
Zhōngguó dàlù hǎiwài liúxué rényuán de xiànzhuàng
Tình hình du học hiện nay ở Trung Quốc đại lục
北京市留学相关的官方网站。
Běijīng shì liúxué xiāngguān de guānfāng wǎngzhàn.
Trang web chính thức liên quan đến du học Bắc Kinh.
Hội thoại chủ đề đi du học
秦: 妈妈,毕业了我想出国留学。
Qín: Māma, bìyè le wǒ xiǎng chūguó liúxué.
Mẹ ơi, con muốn đi du học sau khi tốt nghiệp.
小樱: 什么?你应该马上工作。
Xiǎo Yīng: Shénme? Nǐ yīnggāi mǎshàng gōngzuò.
Sao cơ? Con nên bắt tay vào thực hiện ngay.
秦: 我觉得机会难得,我应该出国深造。
Qín: Wǒ juéde jīhuì nándé, wǒ yīnggāi chūguó shēnzào.
Con nghĩ cơ hội là rất hiếm và con nên ra nước ngoài để học
小樱: 你已经很优秀了,而且,我们也没有那么多钱呀!
Xiǎo Yīng: Nǐ yǐjīng hěn yōuxiù le, érqiě, wǒmen yě méiyǒu nàme duō qián ya!
Bạn đã rất giỏi rồi, và chúng ta không có nhiều tiền như vậy!
秦: 你同意也好,不同意也好,我已经报名参加HSK考试了,我会争取拿到全额奖学金的!
Qín: Nǐ tóngyì yě hǎo, bù tóngyì yě hǎo, wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā HSK kǎoshìle, wǒ huì zhēngqǔ nádào quánéjiǎngxuéjīn de!
Dù bạn đồng ý hay không đồng ý, tôi đã đăng ký thi HSK, và tôi sẽ phấn đấu để giành được học bổng toàn phần!
Xem thêm: