Nếu được mời đi xem 1 buổi hòa nhạc chắc sẽ thích lắm đây, bạn nào đã từng đi xem trực tiếp hòa nhạc rồi nào? Nói cho mọi người cùng biết tên các vị trí trong giàn nhạc trong tiếng Trung gọi thế nào đi? Cùng học bài học tiếng Trung chủ đề buổi hòa nhạc hôm nay nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề buổi hòa nhạc
Buổi hòa nhạc tiếng Trung là 音乐会 /yīnyuè huì/, tiếng Anh: concert
1 | Độc tấu, đơn ca | 独奏, 独唱 | dúzòu, dúchàng |
2 | Chỉ huy dàn hợp xướng | 合唱队指挥 | héchàng duì zhǐhuī |
3 | Chỉ huy dàn nhạc, nhạc trưởng | 乐队指挥 | yuèduì zhǐhuī |
4 | Hợp xướng, đồng ca | 合唱 | héchàng |
5 | Nghệ sĩ dàn harper (đàn hạc) | 竖琴手 | shùqín shǒu |
6 | Đệm nhạc, hát đệm | 伴奏, 伴唱 | bànzòu, bànchàng |
7 | Song tấu, song ca | 二重奏, 二重唱 | èrchóngzòu, èrchóngchàng |
8 | Nhà soạn nhạc | 作曲家 | zuòqǔ jiā |
9 | Tứ tấu, tứ ca | 四重奏, 四重唱 | sìchóngzòu, sìchóngchàng |
10 | Tam tấu, tam ca | 三重奏, 三重唱 | sānchóngzòu, sānchóng chàng |
11 | Giọng nữ cao | 女高音 | nǚ gāoyīn |
12 | Giọng nam cao | 男高音 | nán gāoyīn |
13 | Giọng nữ trầm | 女低音 | nǚ dīyīn |
14 | Giọng nam trầm | 男低音 | nán dīyīn |
15 | Giọng nữ trung | 女中音 | nǚ zhōng yīn |
16 | Giọng nam trung | 男中音 | nán zhōng yīn |
17 | Nghệ sĩ đàn phong cầm | 风琴师 | fēng qín shī |
18 | Nghệ sĩ thổi sao flute | 长笛手 | chángdí shǒu |
19 | Hợp tấu | 合奏 | hézòu |
20 | Người lĩnh xướng | 领唱者 | lǐngchàng zhě |
21 | Người độc tấu | 独奏者 | dúzòu zhě |
22 | Người lĩnh tấu | 领奏者 | lǐng zòu zhě |
23 | Nghệ sĩ kèn ôboa | 双簧管手 | shuānghuángguǎn shǒu |
24 | Gậy chỉ huy | 指挥棒 | zhǐhuī bàng |
25 | Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) | 第一小提琴手 | dì yī xiǎotíqín shǒu |
26 | Nghệ sĩ violin số một (trong dàn nhạc) | 乐队首席 | yuèduì shǒuxí |
27 | Ngũ tấu, ngũ ca | 五重奏, 五重唱 | wǔ chóngzòu, wǔ chóngchàng |
28 | Người diễn tấu đàn dây | 弦乐器演奏者 | xiányuèqì yǎnzòu zhě |
29 | Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc | 音乐会钢琴家 | yīnyuè huì gāngqín jiā |
30 | Người diễn tấu trong dàn nhạc dây và khí | 管弦乐队演奏者 | guǎnxiányuè duì yǎnzòu zhě |
31 | Người chơi đàn piano (nghệ sĩ piano) | 钢琴手 | gāngqín shǒu |
32 | Người chơi violin xen | 低音提琴手 | dīyīn tíqín shǒu |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề hòa nhạc
你弄到音乐会的票了吗?
Nǐ nòng dào yīnyuè huì de piàole ma?
Bạn đã nhận được vé cho buổi hòa nhạc chưa?
那次音乐会的上座率极低。
Nà cì yīnyuè huì de shàngzuò lǜ jí dī.
Số người tham dự buổi hòa nhạc đó rất thấp.
女士们在音乐会上脱下帽子。
Nǚshìmen zài yīnyuè huì shàng tuō xià màozi.
Các quý cô cởi mũ tại buổi hòa nhạc.
报纸上报道这次音乐会了吗?
Bàozhǐ shàng bàodào zhè cì yīnyuè huìle ma?
Buổi hòa nhạc đã được đưa tin trên báo chưa?
我有几张音乐会的招待券。
Wǒ yǒu jǐ zhāng yīnyuè huì de zhāodài quàn.
Tôi có một vài vé cho buổi hòa nhạc.
吉姆在音乐会上表演了小提琴独奏。
Jímǔ zài yīnyuè huì shàng biǎoyǎnle xiǎotíqín dúzòu.
Jim biểu diễn độc tấu violin tại buổi hòa nhạc.
我今晚正要去参加摇滚音乐会。
Wǒ jīn wǎn zhèng yào qù cānjiā yáogǔn yīnyuè huì.
Tôi sẽ tham dự một buổi nhạc rock tối nay.
她还带着我听古典音乐会。
Tā hái dàizhe wǒ tīng gǔdiǎn yīnyuè huì.
Cô ấy đưa tôi đến các buổi hòa nhạc cổ điển.
看电视不带劲,咱们听音乐会去吧。
Kàn diànshì bù dàijìn, zánmen tīng yīnyuè huì qù ba.
Xem TV cũng chán, đi xem hòa nhạc thôi.
那音乐会十分枯燥。
Nà yīnyuè huì shífēn kūzào.
Buổi hòa nhạc thật buồn tẻ.
Hội thoại về chủ đề đi xem hòa nhạc
A: 我明天要去看演唱会。
Wǒ míngtiān yào qù kàn yǎnchàng huì.
Tôi sẽ tham dự buổi hòa nhạc vào ngày mai.
B: 演唱会?
Yǎnchàng huì?
Hòa nhạc ư?
A: 是的,这是一个小提琴演唱会。你要去吗?
Shì de, zhè shì yīgè xiǎotíqín yǎnchàng huì. Nǐ yào qù ma?
Vâng, đây là một buổi hòa nhạc vĩ cầm. Bạn có đi không
B: 当然。我很喜欢。
Dāngrán. Wǒ hěn xǐhuān.
Tất nhiên. Tôi rất thích.
A: 你喜欢古典音乐吗?
Nǐ xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè ma?
Bạn thích nhạc cổ điển không?
B: 是的。我的爱好是听古典音乐。
Shì de. Wǒ de àihào shì tīng gǔdiǎn yīnyuè.
Có. Sở thích của tôi là nghe nhạc cổ điển.
A: 我也喜欢它。我们明天一起去看。
Wǒ yě xǐhuān tā. Wǒmen míngtiān yīqǐ qù kàn.
Tôi cũng rất thích. Ngày mai chúng ta cùng nhau đi xem nhé.
B: 好的。我等不及明天去了。
Hǎo de. Wǒ děng bùjí míngtiān qùle.
Được. Tôi nóng lòng muốn đi vào ngày mai.
Xem thêm: