Mình dám chắc 1 điều rằng đã có không ít bạn bị 2 từ này làm cho mơ hồ khi hoc tieng trung ? Nếu như bạn không đào sâu vào tìm hiểu nó thì nhất định sẽ không biết chúng có điểm gì giống và khác nhau , cách sử dụng như thế nào và trong trường hợp nào có thể thay thế cho nhau , trường hợp nào thì không thể thay thế cho nhau? Vì vậy bài ngày hôm nay mình sẽ mổ xẻ ra cho các bạn cùng xem 2 từ này rốt cuộc có gì khác nhau để khi gặp lại nó bạn sẽ không dùng sai nữa.

争斗 —— 斗争.
Nhìn chung thì 2 từ này đều chỉ sự mâu thuẫn với nghĩa tranh giành, đấu tranh…
如:在我们的社会上不存在着黑暗的势力,我们要与他们斗争到底。
rú : zài wǒ men de shì huì shàng bù cún zài zhe hēi àn de shí lì , wǒ men yào yu tāmen zhēng dòu / dòu zhēng dào dǐ .
Trong xã hội của chúng ta không thể tồn tại những thế lực đen tối được , chúng ta phải đấu tranh với chúng đến cùng.
如:因为房子有问题,两家人又斗争/争斗起来了。
rú : yīn wèi fáng zi yǒu wèn tí , liǎng jiā rén yòu dòu zhēng / zhēng dòu qǐ lái le .
Bởi vì căn phòng có vấn đề mà 2 nhà lại bắt đầu tranh cãi rồi.
Tuy nhiên mỗi từ lại cũng có 1 số sự khác nhau cũng như cách dùng.

- 争斗。Zhēng dòu : tranh giành , đánh nhau…
Chỉ sự xung đột cạnh tranh , đánh nhau giữa 2 bên.
如:你们两个不要再争斗了,有问题坐下来好好商量嘛。
rú : nǐ men liǎng ge bú yào zhēng dòu le , yǒu wèn tí zuò xià lái hǎo hāo shāng liàng mā .
2 người đừng có mà đánh nhau nữa , có vấn đề gì thì ngồi xuống thương lượng với nhau.
如: 一言不合,两个人就争斗起来。
rú : yì yán bù hé , liǎng ge rén jiù zhēng dòu qǐ lái .
Nói chuyện không hợp , 2 người liền bắt đầu đánh nhau.

2. 斗争。Dòu zhēng : đấu tranh , tranh đấu..
Chỉ sự đấu tranh vật lộn để chống lại cái gì / ai hay để tìm ra cái gì/ ai…
Đối tượng của từ này cũng rộng hơn từ 争斗. Có thể là người, thế lực cũng có thể là tự nhiên, bệnh tật , khó khăn…
Từ này còn có thể dùng với những hành vi , hiện tượng xấu.
Còn có thể dùng từ này với nghĩa vì thực hiện mục tiêu mà cố gắng phấn đấu đấu tranh.
如:大家都去医院看望她,鼓励她与疾病作斗争。
rú : dà jiā dōu qù yī yuàn kàn wàng tā , gǔ lì tā yǔ jí bìng zuò dòu zhēng .
Mọi người đều đến bệnh viện để thăm cô ấy , khích lệ cô ấy đấu tranh lại với bệnh tật.
如:思想斗争了一夜,他终于决定离开父母去外地求学。
rú : sī xiǎng dòu zhēng le yí yè , tā zhóng yú jué dìng lí kāi fù mǔ qù wài dì qiú xué .
Đấu tranh tư tưởng cả 1 đêm , anh ta cuối cùng cũng quyết định rời xa bố mẹ để đi học ở nơi khác.
如:电影里的警察们正在与毒贩分子进行斗争。
rú : diàn yǐng lǐ de jǐng chá zhèng zài yǔ dú fàn fēn zǐ jìn xíng dòu zhēng .
Trong phim nhóm cảnh sát đang đấu tranh với nhóm phần tử buôn thuốc phiện.
如:同学们都在为实现自己的美好理想而斗争。
rú : tón xué men dōu zài wèi shí xiàn zì jǐ de méi hǎo lǐ xiǎng ér dòu zhēng .
Các bạn học sinh đều vì thực hiện lí tưởng tươi đẹp của bản thân mà cố gắng phấn đấu.
