3998 lượt xem

Sự khác nhau giữa 争斗 và 斗争 trong tiếng Trung?

争斗 và 斗争 trong tiếng Trung rất dễ gây nhầm lẫn. Nếu như không tìm hiểu kỹ sẽ không biết điểm gì giống và khác nhau, cách sử dụng như thế nào. Trong trường hợp nào có thể thay thế cho nhau , trường hợp nào thì không thể thay thế cho nhau? Vì vậy bài ngày hôm nay mình sẽ tìm sự khác nhau giữa 争斗 và 斗争 trong tiếng Trung nhé.

Sự khác nhau giữa 争斗 và 斗争 trong tiếng Trung?

1. Giống nhau

争斗 và 斗争 đều chỉ sự mâu thuẫn với nghĩa tranh giành, đấu tranh…

Ví dụ:

在我们的社会上不存在着黑暗的势力,我们要与他们斗争到底。
zài wǒ men de shì huì shàng bù cún zài zhe hēi àn de shí lì , wǒ men yào yu tāmen zhēng dòu / dòu zhēng dào dǐ .
Trong xã hội của chúng ta không thể tồn tại những thế lực đen tối được , chúng ta phải đấu tranh với chúng đến cùng.

因为房子有问题,两家人又斗争/争斗起来了。
yīn wèi fáng zi yǒu wèn tí , liǎng jiā rén yòu dòu zhēng / zhēng dòu qǐ lái le .
Bởi vì căn phòng có vấn đề mà 2 nhà lại bắt đầu tranh cãi rồi.

Tuy nhiên mỗi từ lại cũng có 1 số sự khác nhau cũng như cách dùng.

2. Khác nhau

  1. 争斗 /zhēng dòu/ : tranh giành , đánh nhau…

Chỉ sự xung đột cạnh tranh , đánh nhau giữa 2 bên.

Ví dụ:

你们两个不要再争斗了,有问题坐下来好好商量嘛。
nǐ men liǎng ge bú yào zhēng dòu le , yǒu wèn tí zuò xià lái hǎo hāo shāng liàng mā .
Các bạn đừng có mà đánh nhau nữa , có vấn đề gì thì ngồi xuống thương lượng với nhau.

一言不合,两个人就争斗起来。
yì yán bù hé , liǎng ge rén jiù zhēng dòu qǐ lái .
Nói chuyện không hợp , 2 người liền bắt đầu đánh nhau.

        2. 斗争 /dòu zhēng/ : đấu tranh , tranh đấu..

Chỉ sự đấu tranh vật lộn để chống lại cái gì / ai hay để tìm ra cái gì/ ai…Đối tượng của từ này cũng rộng hơn từ 争斗. Có thể là người, thế lực cũng có thể là tự nhiên, bệnh tật , khó khăn… Từ này còn có thể dùng với những hành vi , hiện tượng xấu. Còn có thể dùng từ này với nghĩa vì thực hiện mục tiêu mà cố gắng phấn đấu đấu tranh.

Ví dụ:

大家都去医院看望她,鼓励她与疾病作斗争。
dà jiā dōu qù yī yuàn kàn wàng tā , gǔ lì tā yǔ jí bìng zuò dòu zhēng .
Mọi người đều đến bệnh viện để thăm cô ấy , khích lệ cô ấy đấu tranh lại với bệnh tật.

思想斗争了一夜,他终于决定离开父母去外地求学。
sī xiǎng dòu zhēng le yí yè , tā zhóng yú jué dìng lí kāi fù mǔ qù wài dì qiú xué .
Đấu tranh tư tưởng cả 1 đêm , anh ta cuối cùng cũng quyết định rời xa bố mẹ để đi học ở nơi khác.

电影里的警察们正在与毒贩分子进行斗争。
diàn yǐng lǐ de jǐng chá zhèng zài yǔ dú fàn fēn zǐ jìn xíng dòu zhēng .
Trong phim nhóm cảnh sát đang đấu tranh với nhóm phần tử buôn thuốc phiện.

同学们都在为实现自己的美好理想而斗争。
tóng xué men dōu zài wèi shí xiàn zì jǐ de méi hǎo lǐ xiǎng ér dòu zhēng .
Các bạn học sinh đều vì thực hiện lí tưởng tươi đẹp của bản thân mà cố gắng phấn đấu.

Qua những ví dụ cụ thể hy vọng bạn đã biết cách dùng của 争斗 và 斗争 trong tiếng Trung. Đừng bỏ lỡ những bài học bổ ích khác tại website nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC